Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 Cánh Diều học kì I (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nếu đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

  • A. hai đường thẳng x, y song song với nhau
  • B. hai đường thẳng x, y trùng nhau
  • C. hai đường thẳng x, y cắt nhau
  • D. hai đường thẳng x, y vuông góc với nhau

Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 100 $cm^2$, chiều cao là 10 cm và chiều rộng đáy là 2 cm. Chiều dài đáy hình hộp chữ nhật là:

  • A. 1 cm
  • B. 2 cm
  • C. 3 cm
  • D. 4 cm

Câu 3: Một bể nước mưa có dạng hình hộp chữ nhậtcó các kích thước của đáy là 5 m, 12 m và chiều cao là 9 m. Thể tích của bể nước mưa đó bằng:

  • A. 336 $m^3$
  • B. 306 $m^3$
  • C. 153  $m^3$
  • D. 540 $m^3$

Câu 4: Số thực dương thích hợp điền vào ? trong tỉ lệ thức $\frac{?}{4}$ = $\frac{16}{?}$ là:

  • A. 8
  • B. 32
  • C. 64
  • D. –8 hoặc 8.

Câu 5: Cho $\frac{a+b}{c+d}$ = $\frac{b+c}{d+a}$ (với a + b + c + d ≠ 0) thì:

  • A. a = b
  • B. a = c
  • C. b = c
  • D. a = d.

Câu 6: 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?

  • A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4
  • B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6
  • C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5
  • D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5

Câu 7: Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có bán kính R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích chiếc đĩa?

  • A. 3 lần
  • B. 5 lần
  • C. 8 lần
  • D. 9 lần

Câu 8: Giá trị của x, y, z thoả mãn x = $\frac{y}{2}$ = $\frac{z}{3}$ và 4x – 3y + 2z = 36 là:

  • A. x = -9; y = -18; z = -27
  • B. x = 9; y = 18; z = 27
  • C. x = −9; y = 18; z = 27
  • D. x = −9; y = 18; z = −27.

Câu 9: Khẳng định nào dưới đây thể hiện hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau?

  • A. Chu vi và bán kính của một đường tròn 
  • B. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích cho trước
  • C. Vận tốc và thời gian khi đi trên cùng một quãng đường
  • D. Năng suất lao động và thời gian để làm xong một công việc 

Câu 10: Trong các phép tính của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:

  • A. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
  • B. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
  • C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa 
  • D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

Câu 11: Cho $\widehat{HOK} = 90^{\circ}$ và tia OK là tia phân giác của góc HOI. Khi đó góc HOI là:

  • A. góc vuông
  • B. góc nhọn
  • C. góc tù
  • D. góc bẹt

Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thang cân như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác là:

Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thang cân như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác là:

  • A. 130 $cm^2$
  • B. 220 $cm^2$
  • C. 352 $cm^2$
  • D. 423 $cm^2$

Câu 13: Chọn câu đúng. Cho biết 9x = 5y và 3x – 2y = 12. Giá trị x và y là:

  • A. x = 5; y = 9;
  • B. x = 2; y = 3;
  • C. x = − 20; y = −36;
  • D. x = 20; y = 36.

Câu 14: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là:

  • A. − a + b − 5 − c
  • B. a − b + 5 + c
  • C. a + b − 5 − c
  • D. − a − b + 5 + c

Câu 15: Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 7

Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có diện tích xung quanh là 450 $cm^2$, chu vi đáy là 50 cm. Chiều cao hình lăng trụ đứng tứ giác đó là:

  • A. 9 cm
  • B. 8 cm
  • C. 7 cm
  • D. 6 cm

Câu 17: Cho $\widehat{xOy} = 120^{\circ}$, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo góc xOt:

  • A. $150^{\circ}$
  • B. $60^{\circ}$
  • C. $80^{\circ}$
  • D. $120^{\circ}$

Câu 18: Việt mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do có đợt giảm giác nên với cùng số tiền đó Việt đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm là 12 000 đồng mỗi quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là:

  • A. 18 000 đồng
  • B. 15 000 đồng
  • C. 16 000 đồng
  • D. 17 000 đồng

Câu 19: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Biết EF // DC, $\widetilde{DAB} = 65^{\circ}$ và $\widetilde{AFE} = 35^{\circ}$. Số đo góc KAD là:

Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Biết EF // DC, $\widetilde{DAB} = 65^{\circ}$ và $\widetilde{AFE} = 35^{\circ}$. Số đo góc KAD là:

  • A. $30^{\circ}$
  • B. $45^{\circ}$
  • C. $125^{\circ}$
  • D. $60^{\circ}$

Câu 20: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết hai giá trị x1, x2 của x có tổng bằng 6 thì hai giá trị tương ứng y1, y2 của y có tổng bằng – 2. Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bằng công thức nào?

  • A. y = -x;
  • B. y = 3x;
  • C. y= $-\frac{1}{3}$x
  • D. y= $\frac{1}{3}$

Câu 21: Trong đợt tri ân khách hàng của một cửa hàng điện máy xanh, cửa hàng giảm 20% giá niêm yết cho mỗi một sản phẩm tivi LG. Cửa hàng vẫn lãi 10% của giá nhập về đối với mỗi chiếc tivi bán ra. Giá niêm yết của một chiếc tivi là bao nhiêu, biết rằng mỗi sản phẩm tivi bán ra thì cửa hàng lãi được 800 000 đồng.

  • A. 9 triệu đồng
  • B. 11 triệu đồng
  • C. 12 triệu đồng
  • D. 15 triệu đồng

Câu 22: Cứ 100 kg thóc thì cho 65 kg gạo. Hỏi 3 tấn thóc thì cho số kg gạo là:

  • A. 0,65 tấn
  • B. 1950 kg
  • C. 35 kg
  • D. 6500 kg

Câu 23: Cho một hộp kem có dạng là hình hộp chữ nhật (hình vẽ dưới đây) với các kích thước của đáy là 3 cm, 7 cm và chiều cao là 13 cm.

Cho một hộp kem có dạng là hình hộp chữ nhật (hình vẽ dưới đây) với các kích thước của đáy là 3 cm, 7 cm và chiều cao là 13 cm.

Diện tích xung quanh của hộp kem bằng:

  • A. 130 $cm^2$
  • B. 260 $cm^2$
  • C. 224 $cm^2$
  • D. 273 $cm^2$

Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác là:

Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác là:

  • A. 32 $cm^2$
  • B. 52 $cm^2$
  • C. 60 $cm^2$
  • D. 72 $cm^2$

Câu 25: Anh Minh kinh doanh hoa quả nhập khẩu. Trong lần nhập hàng vừa qua anh đã bỏ ra 90 000 000 đồng để nhập lô hàng mới. Nhưng do quá trình vận chuyển không được đảm bảo nên $\frac{1}{3}$ số hàng nhập về không đảm bảo chất lượng. Anh Minh đã bán số hàng còn lại cao hơn 10% so với giá nhập vào và số hàng không đảm bảo chất lượng thấp hơn 15% so với giá nhập vào. Hỏi doanh thu lô hàng mới của anh Minh là bao nhiêu?

  • A. 90 000 000 đồng
  • B. 91 500 000 đồng
  • C. 88 500 000 đồng
  • D. 86 500 000 đồng

Câu 26: Cho góc AOB và OI tia phân giác của góc đó. Vẽ tia phân giác OJ của góc BOI. Biết $\widehat{IOJ} = 25^{\circ}$. Số đo góc AOB là:

  • A. $80^{\circ}$
  • B. $100^{\circ}$
  • C. $120^{\circ}$
  • D. $150^{\circ}$

Câu 27: Dạng viết gọn của 0,2444… là:

  • A. 0,(24);
  • B. 0,(244);
  • C. 0,(2444);
  • D. 0,2(4).

Câu 28: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x nếu:

  • A. y= $\frac{a}{x}$ với hằng số a ≠ 0
  • B. x = ay với hằng số a ≠ 0
  • C. y= $\frac{1}{x}$ với hằng số a ≠ 0
  • D. y = ax với hằng số a ≠ 0

Câu 29: Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”. Giả thiết, kết luận của định lí là:

  • A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOI. Kết luận OI $\perp$ OK
  • B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOK, OK là tia phân giác AOI. Kết luận OI $\perp$ OA
  • C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOK. Kết luận OB $\perp$ OK
  • D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOI. Kết luận OI $\perp$ OK

Câu 30: Ba đơn vị kinh doạn A, B, C góp vốn theo tỉ lệ 2; 4; 6. Sau một năm thu được tổng 1 tỉ 800 triệu đồng tiền lãi. Hỏi đơn vị B được chia bao nhiêu tiền lãi biết tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.

  • A. 150 triệu đồng
  • B. 300 triệu đồng
  • C. 600 triệu đồng
  • D. 900 triệu đồng

Câu 31: Cho túp lều có các kích thước như hình vẽ. Tính số vải cần để dựng được túp lều (tính cả số vải để trải nền đất). Biết cửa của túp lều có hai cạnh bên bằng nhau.

Cho túp lều có các kích thước như hình vẽ. Tính số vải cần để dựng được túp lều (tính cả số vải để trải nền đất). Biết cửa của túp lều có hai cạnh bên bằng nhau.


  • A. 5 m
  • B. 5 $m^2$
  • C. 10 $m^2$
  • D. 10,6 $m^2$

Câu 32: Khi chứng minh định lí, người ta cần:

  • A. Chứng minh định lí đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết
  • B. Chứng minh định lí đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết
  • C. Chứng minh định lí đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết
  • D. Chứng minh định lí đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết

Câu 33: Chọn hình vẽ. Em hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 33: Chọn hình vẽ. Em hãy chọn câu trả lời đúng.

  • A. $\widehat{AFE}$ và $\widehat{DAC}$ là hai góc đồng vị
  • B. $\widehat{ADC}$ và $\widehat{BAC}$ là hai góc so le trong
  • C. $\widehat{ABC}$ và $\widehat{ABC}$ là hai góc đồng vị
  • D. $\widehat{DAC}$ và$\widehat{AFE}$ là hai góc so le trong

Câu 34: Bác Hoa định mua 15 gói bánh với số tiền định trước. Nhưng khi đến siêu thị vào ngày lễ thì giá bánh tăng 25%. Hỏi với số tiền định trước đó thì bác Hoa mua được bao nhiêu gói bánh?

  • A. 8 gói
  • B. 10 gói
  • C. 12 gói
  • D. 14 gói

Câu 35: Số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản nào?

  • A. $\frac{3}{100}$ 
  • B. $\frac{3}{200}$ 
  • C. $\frac{1}{100}$ 
  • D. $\frac{1}{200}$ 

Câu 36: Biết m là một số thập phân vô hạn tuần hoàn và 2,347923 < m < 2,4452347. Tìm m?

  • A. m = 2,(4)
  • B. m = 2,(34)
  • C. m = 2,(3)
  • D. m = 2,(445)

Câu 37: Một thợ mộc 1 tuần làm được 15 sản phẩm. Hỏi để làm được 45 sản phẩm thì cần bao nhiêu ngày? Biết năng suất làm việc của người thợ đó không thay đổi.

  • A. 3 ngày
  • B. 12 ngày
  • C. 15 ngày
  • D. 21 ngày

Câu 38: Khối rubic có dạng hình.

 Khối rubic có dạng hình.

  • A. hình thoi
  • B. hình lập phương
  • C. hình hộp chữ nhật
  • D. hình lăng trụ đứng tam giác

Câu 39: Chọn phương án sai.

Chọn phương án sai.

  • A. Ống bút là hình lăng trụ đứng tứ giác
  • B. Ống bút là hình hộp chữ nhật
  • C. Ống bút là hình lập phương
  • D. Cả A và B đúng

Câu 40: Để thu được một loại đồng thau, người ta pha chế đồng và kẽm nguyên chất theo tỉ lệ 6 : 4. Tính khối lượng đồng nguyên chất cần thiết để sản xuất 5 kg đồng thau.

  • A. 0,5 kg
  • B. 2 kg
  • C. 3 kg
  • D. 4 kg


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác