Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 Cánh Diều học kì I (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong hình dưới đây có m hình lập phương, n hình hộp chữ nhật. Tính m + n =?

Trong hình dưới đây có m hình lập phương, n hình hộp chữ nhật. Tính m + n =?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 2: Nếu $x^2$ = 7 thì x bằng:

  • A. $\pm 14$
  • B. $\sqrt{7}$ và -$\sqrt{7}$
  • C. $\frac{7}{2}$
  • D. 49 và -49

Câu 3: Điền vào chỗ trống:

Nếu hai đường thẳng d, d' cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc so le trong .............. thì d // d'

  • A. bằng nhau
  • B. bù nhau
  • C. phụ nhau
  • D. kề nhau

Câu 4: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?

Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?

 

  • A. 2 hình lập phương, 2 hình hộp chữ nhật
  • B. 1 hình lập phương, 3 hình hộp chữ nhật
  • C. 2 hình lập phương, 3 hình hộp chữ nhật
  • D. 0 hình lập phương, 4 hình hộp chữ nhật

Câu 5: Tìm số tự nhiên x để A = $\frac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+2}$ có giá trị là một số nguyên

  • A. x = 4
  • B. x = 9
  • C. x = 10
  • D. x = 16

Câu 6: Tìm số tự nhiên x để B = $\frac{2\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+3}$ có giá trị là một số nguyên

  • A. x = 4
  • B. x = 9
  • C. x = 10
  • D. x = 16

Câu 7: Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

  • A. $10^3$
  • B. $10^5$
  • C. $100^5$
  • D. $20^5$

Câu 8: Cho tỉ lệ thức 5 : x = (−4) : 8. Giá trị của x là:

  • A. 10
  • B. −4
  • C. -10
  • D. 4.

Câu 9: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng:

  • A. $45^{\circ}$
  • B. $90^{\circ}$
  • C. $135^{\circ}$
  • D. $180^{\circ}$

Câu 10: Làm tròn số 9,375 đến hàng phần mười ta được kết quả là:

  • A. 9,38
  • B. 9,3
  • C. 9,4
  • D. 9,37

Câu 11: Trên trục số, khoảng cách từ điểm – 3 đến điểm gốc 0 là:

  • A. – 3
  • B. 1,5
  • C. 3
  • D. 6

Câu 12: Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó.

  • A. hai đường thẳng
  • B. một đường thẳng
  • C. không đường thẳng
  • D. vô số đường thẳng

Câu 13: Chọn đáp án sai. Hai góc kề nhau là:

  • A. hai góc không chung đỉnh
  • B. có một cạnh chung
  • C. hai góc có đỉnh chung
  • D. có hai cạnh nằm về hai phía của đường thẳng chứa cạnh chung

Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây:

Cho hình vẽ dưới đây:

 

$\widehat{A1}$ và $\widehat{B1}$ là hai góc:

  • A. so le ngoài
  • B. đồng vị
  • C. kề bù
  • D. so le trong

Câu 15: Chọn phương án sai

  • A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác
  • B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác
  • C. Đáp án A và B đúng
  • D. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác

Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam giác và các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó bằng?

Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam giác và các kích thước như hình vẽ.

  • A. 6 250 $cm^2$
  • B. 6 900 $cm^2$
  • C. 7 200 $cm^2$
  • D. 7 900 $cm^2$

Câu 17: Cơ số và số mũ của $2019^2020$ lần lượt là:

  • A. 2019 và 2020
  • B. 2020 và 2019
  • C. 2019 và $2019^2020$
  • D. $2019^2020$ và 2019

Câu 18: Tìm hai số x; y biết  $\frac{x}{3}$ = $\frac{y}{5}$ và x + y = −24.

  • A. x = −9; y = −15
  • B. x = -9; y = 15
  • C. x = 9; y = 15
  • D. x = 9; y = 15

Câu 19: Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:

 

Biết a // b, $\widehat{H3}$ = $42^{\circ}$. Tính số đo $\widehat{K3}$?

  • A. $42^{\circ}$
  • B. $138^{\circ}$
  • C. $142^{\circ}$
  • D. $158^{\circ}$

Câu 20: Làm tròn một số với độ chính xác 0,0005 tức là làm tròn đến hàng:

  • A. hàng đơn vị
  • B. hàng phần mười
  • C.hàng phần trăm
  • D.hàng phần nghìn

Câu 21: Viết tích $a^4$.$a^6$ dưới dạng một lũy thừa ta được

  • A. $a^2$
  • B. $a^6$
  • C. $a^8$
  • D. $a^10$

Câu 22: Chọn phát biểu đúng.

  • A. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số âm
  • B. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm
  • C. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không dương
  • D. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số dương 

Câu 23: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a. Nếu x = −3 thì y = −12. Hệ số tỉ lệ a là:

  • A. 4
  • B. −4
  • C. 36
  • D. −36

Câu 24: Giá trị của biểu thức A = –|–3,6| : 1,2 là:

  • A. A = –3
  • B. A = 3
  • C. A = 0,3
  • D. A = -0,3

Câu 25: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = 15. Khi x = 3 thì y có giá trị là:

  • A. x = 9
  • B. x = 12
  • C. x = 27
  • D. x = 30

Câu 26: Mỗi hình lăng trụ đứng tứ giác có bao nhiêu đỉnh?

  • A. 6 đỉnh
  • B. 8 đỉnh
  • C. 9 đỉnh
  • D. 12 đỉnh

Câu 27: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

x

x1 = 2

x2 = 8

x3

y

y1

y2 = 3

y3 = 2

Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:

  • A. y1 = 12; x3 = 12
  • B. y1 = −12; x3 = 12
  • C. y1 = −12; x3 = -12
  • D. y1 = 12; x3 = −12

Câu 28: Tìm số tự nhiên n biết $3^n$ = 81.

  • A. n = 2
  • B. n = 4
  • C. n = 6
  • D. n = 8

Câu 29: Làm tròn số 576 123 với độ chính xác 5 000 ta được:

  • A. 580 000
  • B. 576 000
  • C. 570 000
  • D. 600 000

Câu 30: Quan sát hình bên và chỉ ra hai góc kề nhau:

 Quan sát hình bên và chỉ ra hai góc kề nhau:

 

  • A. góc FGB và góc BGC
  • B. góc FGB và góc EGC
  • C. góc FAB và góc GBC
  • D. góc BGC và góc FGE

Câu 31: Vào một ngày tháng 3 năm 2022, xăng dầu có giá 27 798 đồng/ lít. Một người đi xe máy muốn đổ xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30 000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?

  • A. Hàng chục
  • B. Hàng trăm
  • C. Hàng nghìn
  • D. Hàng chục nghìn

Câu 32: Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng bằng 299 792 458 m/s. Để dễ nhớ, người ta nói vận tốc ánh sáng là 300 000 000 m/s. Số liệu đã được làm tròn với độ chính xác là bao nhiêu?

  • A. 5 000
  • B. 50 000
  • C. 500 000
  • D. 5 000 000
Câu 33: Cho hình vẽ

Cho hình vẽ

 

Biết a // b, $\widehat{E1}$ = $51^{\circ}$. Số đo góc $\widehat{F3}$ là:

  • A. $48^{\circ}$
  • B. $51^{\circ}$
  • C. $129^{\circ}$
  • D. $138^{\circ}$
Câu 34: Biết $\sqrt{11}$ = 3,31662479. Làm tròn số $\sqrt{11}$ với độ chính xác 0,005 ta được:
  • A. 3,3
  • B. 3,31
  • C. 3,32
  • D. 3,4
Câu 35: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng x1 = −10; x2 = 15 và y1 – y2 = 5. Tính y1 và y2.
  • A. y1 = 3, y2 = −2
  • B. y1 = −2, y2 = 3
  • C. y1 = 2, y2 = −3
  • D. y1 = −3, y2 = 2

Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm.
(II) Số 0 là số thực dương.
(III) Số thực dương là số tự nhiên.
(IV) Số nguyên âm là số thực.
Số phát biểu sai là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 37: Phát biểu định lý sau thành lời:

Phát biểu định lý sau thành lời:

 

  • A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
  • B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau
  • C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau
  • D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng vuông góc với nhau

Câu 38: Thực hiện phép tính (11,253 + 2,5) – (7,253 – 5,25) rồi làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05 ta được kết quả là:

  • A. 11,7
  • B. 11,75
  • C. 11,8
  • D. 12

Câu 39: Chứng minh định lí là:

  • A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
  • B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận
  • C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 40: Điền từ còn thiếu hợp lí vào phát biểu sau: “Trên trục số, hai số thực (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gọi là …”

  • A. hai số bằng nhau
  • B. hai số khác nhau
  • C. hai số nghịch đảo
  • D. hai số đối nhau

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác