Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 2 Tập hợp R các số thực

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 2 Tập hợp R các số thực - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho các phát biểu sau:

(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm.

(II) Số 0 là số thực dương.

(III) Số thực dương là số tự nhiên.

(IV) Số nguyên âm là số thực.

Số phát biểu sai là:

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 2: So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được:

  • A. a < b;
  • B. a = b;
  • C. a > b;
  • D. Không so sánh được.

Câu 3: Chọn cách viết sai.

  • A. $\frac{3}{2}$ ∈ Q
  • B. $\frac{2}{3}$ ∈ R
  • C. 1,(02) ∈ R
  • D. $\sqrt{2}$ ∈ Q.

Câu 4: Sắp xếp các số $-\frac{1}{3};0.5;-\sqrt{2};2;1;-1$ theo thứ tự tăng dần là:

  • A. $-\frac{1}{3};0.5;-\sqrt{2};2.1;-1$
  • B. $-\frac{1}{3};-\sqrt{2};-1;0.5;2.1$
  • C. $-\sqrt{2};-1;-\frac{1}{3};0.5;2.1$
  • D. $-1;-\sqrt{2};-\frac{1}{3};0.5;2.1$

Câu 5: Số đối của số $-\frac{\sqrt{5}}{2}$ là:

  • A. $-\frac{\sqrt{5}}{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{5}}{2}$
  • C. $\frac{2}{\sqrt{5}}$
  • D. $-\frac{2}{\sqrt{5}}$

Câu 6: Cho $x^{2}=5$ thì giá trị x là:

  • A. $-\sqrt{5}$
  • B. $\sqrt{5}$
  • C. $-\sqrt{5}$ hoặc $\sqrt{5}$
  • D. 25

Câu 7: Chọn chữ số thíc hợp điền vào chỗ trống -11,29 < -11, ...9

  • A. 1; 2 ...9
  • B. 3
  • C. Không có giá trị phù hợp
  • D. 0; 1

Câu 8: Nếu $x^{2}=7$ thì x bằng:

  • A. 49 hoặc -49
  • B. $\sqrt{7}$ hoặc $-\sqrt{7}$
  • C. $\frac{7}{2}$
  • D. $\pm 14$

Câu 9: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính (-45.7) + [(+5.7) + (+5.75) + (-0.75)]

  • A. $\frac{87}{5}$
  • B. -35
  • C. 35
  • D. $\frac{5}{87}$

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
  • B. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ;
  • C. Số 0 là số thực dương.
  • D. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ.

Câu 11: Cho các phát biểu sau:

(I) Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.

(II) Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ.

(III) Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.

(IV) Trục số cũng được gọi là trục số thực.

Các phát biểu đúng là:

  • A. (I), (II) và (III);
  • B. (II), (III) và (IV);
  • C. (I), (III) và (IV);
  • D. (I), (II) và (IV).

Câu 12: Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n. Nếu m < n thì:

  • A. Điểm M nằm bên trái điểm N;
  • B. Điểm M nằm bên phải điểm N;
  • C. Điểm M nằm phía dưới điểm N;
  • D. Điểm M nằm phía trên điểm N.

Câu 13: Số đối của số $\sqrt{3}$ là:

  • A. $\sqrt{3}$
  • B. $-\sqrt{3}$
  • C. $\frac{1}{\sqrt{3}}$
  • D. $-\frac{1}{\sqrt{3}}$

Câu 14: Cho hai số $a=-\sqrt{0.1416}$ và $b=-\sqrt{0.1461}$. So sánh hai số a và b ta được:

  • A. a < b;
  • B. a = b;
  • C. a > b;
  • D. Không so sánh được.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Mọi số thực đều là số vô tỉ;
  • B. Mỗi số hữu tỉ đều là số vô tỉ;
  • C. Mọi số thực đều là số hữu tỉ;
  • D. Số thực có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ.

Câu 16: Giá trị của biểu thức $0.5\times  \sqrt{64}-\frac{1}{5}\times (\sqrt{5})$ là:

  • A. 3
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $-\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. số nguyên không phải số thực
  • B. Phân số không phải số thực
  • C. Số vô tỉ không phải số thực
  • D. Cả ba loại số trên đều là số thực

Câu 18: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4

  • A. 1; 2; ... 9
  • B. 0; 1; 2; ... 9 
  • C. 0
  • D. 0; 1

Câu 19: Chữ số thích hợp điền cho ? trong phép so sánh −95,(112)<−95,?12112 là:

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 20: Điền từ còn thiếu hợp lí vào phát biểu sau: “Trên trục số, hai số thực (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gọi là …”

  • A. hai số bằng nhau;
  • B. hai số khác nhau;
  • C. hai số nghịch đảo;
  • D. hai số đối nhau.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác