Trắc nghiệm Toán 7 Cánh Diều học kì II
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
- A. Cân nặng của các bạn trong lớp (đơn vị tính là kilogam)
- B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7 (đơn vị tính là mét)
C. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp
- D. Số học sinh giỏi của khối 7
Câu 2: Bậc của đa thức $5x^2$ + 3x + 1 là?
- A. 4
- B. 3
C. 2
- D. 1
Câu 3: Ba vị trí của nhà Mai, nhà Lan và trường học được mô tả như hình vẽ dưới đây.
Trong buổi sáng hôm nay, Mai phải đến nhà Lan để lấy đồ trước khi đến trường.
Bạn Mai nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 3 km.
Bạn Lan nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 4 km.
Bạn Minh nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 5 km.
Chọn khẳng định đúng:
- A. Chỉ bạn Lan nói sai
B. Chỉ bạn Mai nói sai
- C. Bạn Lan và Minh nói sai
- D. Cả ba bạn nói sai
Câu 4: Cho bảng thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Hà Nội trong sáu tháng cuối năm 2017
Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 449,1 | 283,2 | 266,9 | 259,7 | 19,4 | 47,5 |
Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất?
A. Tháng 7
- B. Tháng 8
- C. Tháng 9
- D. Tháng 10
Câu 5: Để mỗi khi mưa, nước mưa có thể thoát xuống kịp thì người ta thường lợp mái tôn có độ dốc hai bên đều tạo với phương nằm ngang một góc bằng nhau có số đo từ 15° đến 20°.
Một nhà thiết kế nhà đã thiết kế hai bên mái nhà tạo với nhau một góc 146°. Hỏi độ dốc của mái nhà là bao nhiêu và mái nhà được thiết kế như vậy đã thỏa mãn độ dốc để nước mưa kịp thoát chưa?
- A. 15° và thỏa mãn độ dốc;
B. 17° và thỏa mãn độ dốc;
- C. 30° và chưa thỏa mãn độ dốc;
- D. 34° và chưa thỏa mãn độ dốc
Câu 6: Chọn khẳng định sai?
- A. Mỗi số được xem là một đa thức (một biến);
B. Số 0 không phải là đa thức;
- C. Mỗi đơn thức cũng là một đa thức;
- D. Đa thức một biến là tổng những đơn thức của cùng một biến.
Câu 7: Biểu thức đại số là:
- A. Biểu thức có chỉ chứa chữ và số;
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số);
C. Đẳng thức giữa chữ và số;
- D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán.
Câu 8: Cho một chiếc thang dựa vào tường. Biết độ nghiêng của chiếc thang đó so với mặt đất là 57°, khi đó độ nghiêng của chiếc thang đó so với bức tường là:
- A. 55°;
- B. 44°;
C. 33°;
- D. 22°.
Câu 9: Bạn Minh ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng dưới.
Điểm | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Số bạn | 1 | 2 | 3 | 1 | 4 | 1 |
Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm?
- A. 2;
- B. 3;
- C. 4;
D. 5
Câu 10: Cho phát biểu sau: Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ...
Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A. tham số;
B. biến số;
- C. hằng số;
- D. biểu thức số
Câu 11: Cho tam giác DEG có DE = 5 cm, EG = 7 cm, DG = 8 cm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Góc D là góc nhỏ nhất trong tam giác DEG;
- B. Góc E là góc nhỏ nhất trong tam giác DEG;
C. Góc G là góc nhỏ nhất trong tam giác DEG;
- D. Góc D là góc lớn nhất trong tam giác DEG
Câu 12: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh lớp 7B được kết quả như sau:
Có 20 học sinh học qua đọc, viết;
Có 10 học sinh trong lớp học qua nghe;
Có 10 học sinh trong lớp học qua vận động;
Có 5 học sinh học qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Kết quả trên là thu thập không có số liệu.
- B. Kết quả trên là thu thập không phải là số.
C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số.
- D. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu là số.
Câu 13: Cho bảng thống kê số lượt khách du lịch (ước đạt) đến Ninh Bình trong các năm 2016, 2017, 2018.
Năm | 2016 | 2017 | 2018 |
Số lượt (triệu lượt) | 6,44 | 7,06 | 7,3 |
Số lượt khách du lịch đến Ninh Bình trong năm 2018 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2016 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
- A. 13,33%;
- B. 13,34%;
- C. 13,35%;
- D. 13,36%.
Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
- A. 0 không phải là biểu thức số;
- B. Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa;
C. 12 + 2.3 – $3^2$ là biểu thức số;
- D. Trong biểu thức số không thể có các dấu ngoặc chỉ thứ tự phép tính.
Câu 15: Cho ∆HIK vuông tại I. Trên cạnh IH lấy điểm M, trên cạnh IK lấy điểm N. So sánh độ dài các cạnh MN, HN, HK.
- A. HN < MN < HK;
- B. MN = HN < HK;
C. MN < HN < HK;
- D. MN > HN = HK.
Câu 16: Cho hình vẽ:
Số đo góc HIK là:
- A. 102°
- B. 85°
- C. 58°
D. 122°
Câu 17: Cho đa thức f(x), nếu f(a) = 0, f(b) ≠ 0 thì:
- A. x = a, x = b là hai nghiệm của đa thức f(x)
B. Chỉ có x = a là nghiệm của đa thức f(x)
- C. Chỉ có x = b là nghiệm của đa thức f(x)
- D. x = a, x = b không là nghiệm của đa thức f(x)
Câu 18: Xét các khẳng định:
(1) Trong một tam giác vuông, cạnh đối diện với góc vuông là cạnh lớn nhất;
(2) Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất;
(3) Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn;
(4) Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
Chọn câu đúng nhất:
- A. Chỉ có (1) đúng;
- B. Cả (1) và (2) đều đúng;
C. Cả (1), (2) và (3) đều đúng;
- D. Cả (1), (2), (3)và (4) đều đúng.
Câu 19: Cho hình vẽ sau:
Số đo x, y lần lượt là:
- A. 105° và 120°;
B. 120° và 105°;
- C. 102° và 150°;
- D. 150° và 102°.
Câu 20: Chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau:
Đồ dùng học tập của học sinh bao gồm:
Thước kẻ Bút viết Khăn quàng đỏ Sách giáo khoa
Vở viết Huy hiệu đội Tẩy Ghế ngồi
A. Khăn quàng đỏ, Huy hiệu đội, Ghế ngồi;
- B. Huy hiệu đội, Ghế ngồi;
- C. Ghế ngồi, Khăn quàng đỏ;
- D. Huy hiệu đội, Khăn quàng đỏ.
Câu 21: Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.
Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực Khá bao nhiêu?
A. 88 học sinh;
- B. 90 học sinh;
- C. 92 học sinh;
- D. 94 học sinh.
Câu 22: Cho đa thức sau f(x) = $x^2$ + 10x + 9. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho:
A. –9;
- B. 1;
- C. 0;
- D. –4.
Câu 23: Biểu thức a – $b^3$ được phát biểu bằng lời là:
- A. Lập phương của hiệu a và b;
- B. Hiệu của a và bình phương của b;
C. Hiệu của a và lập phương của b;
- D. Hiệu của a và b.
Câu 24: Cho hình vẽ:
Biết Dx // By. Số đo góc DCB là:
A. 95°;
- B. 55°;
- C. 65°;
- D. 85°.
Câu 25: Ba cạnh của một tam giác có độ dài lần lượt là 6 cm, 7 cm, 8cm. Chọn khẳng định đúng:
- A. Góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh có độ dài 6 cm;
- B. Góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh có độ dài 7 cm;
C. Góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh có độ dài 8 cm;
- D. Góc nhỏ nhất là góc đối diện với có độ dài 7 cm.
Câu 26: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (giờ) với vận tốc 4 (km/h) và sau đó đi bằng xe đạp trong y (giờ) với vận tốc 18 (km/h)
- A. 4(x + y);
- B. 22(x + y);
- C. 4y + 18x;
D. 4x + 18y.
Câu 27: Bảng sau cho biết số con của 30 gia đình trong khu dân cư:
Số con | 0 | 1 | 2 | 3 |
Số gia đình | 5 | 8 | 15 | 5 |
Điểm không hợp lí trong bảng thống kê trên là:
- A. Số con trong một gia đình;
- B. Số gia đình trong khu dân cư;
- C. Tổng số con trong gia đình;
D. Tổng số gia đình được lấy dữ liệu.
Câu 28: Cho hình vẽ sau:
Số đo x là bao nhiêu và tam giác ABC là tam giác gì?
- A. x = 30° và tam giác ABC là tam giác nhọn;
B. x = 40° và tam giác ABC là tam giác nhọn;
- C. x = 80° và tam giác ABC là tam giác tù;
- D. x = 90 và tam giác ABC là tam giác vuông.
Câu 29: Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong một gia đình của 30 học sinh lớp 7A.
Số anh chị em ruột | 0 | 1 | 2 | 3 |
Số học sinh | 14 | 10 | 5 | 2 |
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số học sinh có 1 anh chị em ruột lớn hơn số học sinh có 2 anh chị em ruột;
- B. Số học sinh có 3 anh chị em ruột lớn hơn số học sinh có 2 anh chị em ruột;
- C. Số học sinh có 0 anh chị em ruột ít nhất lớp;
- D. Số học sinh có 1 anh chị em ruột nhiều nhất lớp.
Câu 30: Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì 1 của học sinh khối 7:
Xếp loại | Tốt | Khá | Giỏi | Chưa đạt |
Số học sinh | 36 | 162 | 90 | 72 |
Tỉ lệ phần trăm học sinh loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là bao nhiêu?
- A. 7%;
- B. 8%;
- C. 9%
D. 10%
Câu 31: Tính giá trị của biểu thức A = –(2a + b) tại a = 1; b = 3
A. A = 5;
- B. A = –5;
- C. A = 1;
- D. A = –1.
Câu 32: Cho Q(x) = a$x^2$ – 2x – 3. Giá trị a để Q(x) nhận x = 1 là nghiệm là:
- A. a = 1;
- B. a = –5;
C. a = 5;
- D. a = –1.
Câu 33: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba độ dài cho sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2 cm, 5 cm, 7 cm;
- B. 3 cm, 5 cm, 7 cm;
- C. 4 cm, 5 cm, 6 cm;
- D. 3 cm, 5 cm, 6 cm.
Câu 34: Thu thập số liệu về hứng thú học tập các bộ môn của học sinh lớp 7A được kết quả như sau:
Toán | Ngữ văn | Khoa học tự nhiên | Lịch sử và Địa lí | Tin học | Giáo dục công dân | Ngoại ngữ | Công nghệ | Giáo dục thể chất | Âm nhạc | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp |
50% | 30% | 45% | 30% | 30% | 40% | 60% | 30% | 70% | 20% | 100% |
Học sinh lớp 7A yêu thích môn học nào nhất?
- A. Toán;
B. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp;
- C. Giáo dục thể chất;
- D. Ngoại ngữ.
Câu 35: Cân nặng của 45 học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng: (đơn vị: kilogam).
Cân nặng | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 |
Số học sinh | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 |
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 7A là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười):
- A. 32,5 kg;
- B. 32,6 kg;
C. 32,7 kg;
- D. 32,8 kg.
Câu 36: Tính giá trị biểu thức B = 5x2 – 2x – 18 tại |x| = 4
- A. B = 54;
- B. B = 70;
C. B = 54 hoặc B = 70;
- D. B = 45 hoặc B = 70.
Câu 37: Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau:
Năm | 1991 | 1995 | 1999 | 2003 | 2007 | 2011 | 2015 | 2019 |
Tỉ lệ % | 1,86 | 1,65 | 1,51 | 1,17 | 1,09 | 1,24 | 1,12 | 1,15 |
Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất là năm nào?
- A. 2019;
- B. 2015;
C. 2007;
- D. 1991
Câu 38: Cho bảng thống kê số máy điều hoà và quạt hơi nước bán được trong ba tháng 6, 7, 8:
| Điều hoà | Quạt hơi nước |
Tháng 6 | 250 | 200 |
Tháng 7 | 320 | 285 |
Tháng 8 | 260 | 240 |
Tỉ lệ phần trăm tổng số điều hoà so với tổng số lượng sản phẩm bán được trong tháng 6, 7, 8 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
- A. 51%;
- B. 52%;
C. 53%;
- D. 54%.
Câu 39: Bạn Nam dự định mua 4 quyển vở có giá 5 000 đồng/quyển và 5 chiếc bút giá x đồng/ chiếc. Khi đến cửa hàng, bạn Nam thấy giá quyển vở mà bạn định mua đã giảm 20% và giá chiếc bút đã tăng 10%. Viết biểu thức T tính số tiền bạn Nam phải trả khi mua số quyển vở, bút khi đã thay đổi giá và hỏi nếu bạn Nam mang 70 000 đồng có đủ để mua số lượng đồ đó không? Biết số tiền mang đi vừa đủ để mua vở và bút như dự định khi chưa thay đổi giá.
- A. T = 20 000 + 5x (đồng) và Nam mang đủ tiền;
- B. T = 16 000 + 4,5x (đồng) và Nam mang đủ tiền;
C. T = 16 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tiền;
- D. T = 20 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tiền.
Câu 40: Cho tam giác MNP có MN = 6 cm, MP = 1 cm. Độ dài cạnh NP là một số tự nhiên lớn hơn 0 (cm). Tam giác MNP có:
- A.MN = NP;
- B. NP > MP;
- C.Cả A và B đều sai;
D. Cả A và B đều đúng.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Toán 7 Cánh Diều học kì II
Bình luận