Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 5 Phép chia đa thức một biến
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 5 Phép chia đa thức một biến - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Kết quả của phép tính $(\frac{-1}{2}x^{m+23}):(\frac{3}{2}x^{n+21})$ (với m,n∈ N)
A. $\frac{-1}{3}x^{m-n+2}$
- B. $-3x^{m-n+2}$
- C. $\frac{-4}{3}x^{m+n+44}$
- D. $\frac{-3}{4}x^{m+n+44}$
Câu 2: Phép chia đa thức $2x^{4} – 3x^{3} + 3x – 2$ cho đa thức $x^{2} – 1$ được đa thức dư là
A. 0;
- B. 1;
- C. 2;
- D. 10.
Câu 3: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là $x^{3} + 3x^{2} + 2x (cm^{3})$. Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước là x + 1 (cm) và x + 2 (cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
A. x (cm);
- B. 2x (cm);
- C. 3x (cm);
- D. 4x (cm).
Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức $A = 2x^{3} – 3x^{2} + 2x + 2$ chia hết cho giá trị của đa thức $B = x^{2} + 1$
A. 3;
- B. 4;
- C. 2;
- D. 1.
Câu 5: Kết quả của phép chia $0,5x^{5} + 3,2x^{3} – 2x^{n}$ cho 0,25x$^{n}$, với n = 2.
- A. 2x$^{3}$ + 12,8x + 8;
B. 2x$^{3}$ + 12,8x – 8;
- C. 2x$^{3}$ – 12,8x – 8;
- D. 2x$^{3}$ – 12,8x + 8.
Câu 6: Tìm giá trị của a và b đề đa thức 4x$^{3}$ + ax + b chia cho đa thức x$^{2}$ – 1 dư 2x – 3.
- A. a = –6; b = –3;
- B. a = 6; b = –3;
- C. a = 2; b = –3;
D. a = –2; b = –3.
Câu 7: Thực hiện phép chia $(– 10x^{3} + 25x^{2} – 80x) : (– 5x)$ ta được kết quả là
- A. $– 2x^{2} – 5x + 16$;
- B. $2x^{2} + 5x + 16$;
- C. $– 2x^{2} – 5x – 16$;
D. $2x^{2} – 5x + 16$.
Câu 8: Một công ty sau khi tăng giá 15 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là x (nghìn đồng) thì có doanh thu là 3x$^{2}$ + 85x + 600 nghìn đồng. Tính số sản phẩm mà công ty đó đã bán được theo x.
- A. 3x – 40;
B. 3x + 40;
- C. –3x – 40;
- D. –3x + 40.
Câu 9: Phép chia $(– 3x^{3} + 5x^{2} – 9x + 15) : (– 3x + 5)$ có kết quả là
A. x$^{2}$ + 3;
- B. x$^{3}$ + 3;
- C. x$^{2}$ + 10;
- D. x$^{2}$ + 3x + 5.
Câu 10: Với a ≠ 0, b ≠ 0; m, n ∈ N; m ≥ n; kết quả của phép tính $(ax^{m}) : (bx^{n})$ bằng:
A. $\frac{a}{b}\times x^{m-n}$
- B. $\frac{a}{b}\times x^{m+n}$
- C. $\frac{a}{b}\times x^{mn}$
- D. $-\frac{a}{b}\times x^{m-n}$
Câu 11: Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x$^{2}$ + x + 1), thương là (x + 3), dư là x – 2.
A. $x^{3} + 4x^{2} + 5x + 1$;
- B. $x^{3} – 4x^{2} + 5x + 1$;
- C. $x^{3} – 4x^{2} – 5x + 1$;
- D. $x^{3} + 4x^{2} – 5x + 1$.
Câu 12: Tính $(12x^{4}) : (3x^{2})$
- A. 4x;
B. 4x$^{2}$;
- C. –4x;
- D. –4x$^{2}$.
Câu 13: Điền vào chỗ trống $(x^{3} + x^{2} – 12 : (x – 12) = …$
- A. x + 3;
- B. x – 3;
C. x$^{2}$ + 3x + 6;
- D. x$^{2}$ – 3x + 6.
Câu 14: Rút gọn và tính giá trị biểu thức $A=(4x^{3}+3x^{2}-2x):(x^{2}+x- \frac{1}{2})$ tại x = 3.
- A. A = 4x, A = 7;
- B. A = 3x; A = 9;
- C. A = 4x; A = 8;
D. A = 4x; A = 12.
Câu 15: Biết phần dư của phép chia đa thức $(x^{5} + x^{3} + x^{2} + 2)$ cho đa thức $(x^{3} + 1)$ là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.
A. a < 2;
- B. a > 1;
- C. a < 0;
- D. a ⁝ 2.
Câu 16: Bậc của đa thức $P(x) = (2x^{4} – 5x^{3} + 2x^{2} + 2x – 1) : (x^{2} – x – 1)$ là
- A. Bậc 3;
- B. Bậc 4;
- C. Bậc 1;
D. Bậc 2;
Câu 17: Xác định a để đa thức 27x$^{2}$ + a chia hết cho 3x + 2
- A. a = 6;
- B. a = 12;
C. a = –12;
- D. a = 9.
Câu 18: Kết quả của phép tính $(18x^{6} + 6x^{4} – 3x^{2}) : (3x^{2})$ là
- A. $6x^{4} + 2x^{2} + 1$;
- B. $6x^{4} - 2x^{2} + 1$;
C. $6x^{4} + 2x^{2} - 1$;
- D. $6x^{4} - 2x^{2} - 1$.
Câu 19: Tính $(12x^{m + 3}) : (– 3x^{n + 3})$ với m, n ∈ ℕ, m ≥ n được kết quả là
A. $– 4x^{m – n}$;
- B. $– 4x^{m + n}$;
- C. $9x^{m – n + 3}$;
- D. $– 9x^{m – n + 6}$.
Câu 20: Công thức nào dưới đây đúng?
- A. (A + B) : C = A : C + B với C ≠ 0;
- B. (A + B) : C = AC + BC với C ≠ 0;
C. (A + B) : C = A : C + B : C với C ≠ 0;
- D. (A + B) : C = A + B : C với C ≠ 0.
Xem toàn bộ: Giải bài 5 Phép chia đa thức một biến
Bình luận