Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 5 Phép chia đa thức một biến (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 5 Phép chia đa thức một biến - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền vào chỗ trống : $(x^{3}+x^{2}-12):(x-2)=...$

  • A. x + 3
  • B. x - 3
  • C. $x^{2}+3x+6$
  • D. $x^{2}-3x+6$

Câu 2: Cho $P=\frac{2n^{3}-3n^{2}+3n-1}{n-1}$. Có bao nhiêu giá trị n ∈ Z để P ∈ Z

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số

Câu 3: Cho $H(x) \times  (3x – 1) = 6x^{4} – 2x^{3} – 9x + 3$. Đa thức H(x) là

  • A. 3x$^{3}$ – 3;
  • B. 2x$^{3}$ – 3;
  • C. 2x$^{3}$ + 3;
  • D. 3x$^{3}$ + 3.

Câu 4: Tính giá trị biểu thwusc $A=(4x^{3}+3x^{2}-2x):(x^{2}+\frac{3}{4}x-\frac{1}{2})$ tại x = 2

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 12

Câu 5: Phép chia $2x^{5}-3x^{3}+1$ cho $-2x^{3}+3$ có dư là:

  • A. $3x^{2}-3.5$
  • B. $-x^{2}+1.5$
  • C. $x^{2}-1.5$
  • D. $-3x^{2}+3.5$

Câu 6: Xác định a để $(6x^{3}-7x^{2}-x+a):(2x+1)$ dư 2:

  • A. -4
  • B. 2
  • C. -2
  • D. 4

Câu 7: Kết quả của phép chia $0,5x^{5} + 3,2x^{3} – 2x^{n}$ cho 0,5x$^{n}$, với n = 2.

  • A. x$^{3}$ + 6.4x + 4;
  • B. x$^{3}$ + 6.4x – 4;
  • C. x$^{3}$ – 6.4x – 4;
  • D. x$^{3}$ – 6.4x + 4.

Câu 8: Tìm kết quả của phép chia $8x^{4}-2x^{3}$ cho $4x^{2}$

  • A. $2x^{2}$
  • B. $4x^{5}$
  • C. $2x^{2}-0.5x$
  • D. $2x^{2}+1$

Câu 9: Kết quả của phép tính $(\frac{-1}{2}x^{m+23}):(\frac{3}{8}x^{-n-21})$ (với m,n∈ N)

  • A. $\frac{-1}{3}x^{m-n+2}$
  • B. $-3x^{m-n+2}$
  • C. $\frac{-4}{3}x^{m+n+44}$
  • D. $\frac{-3}{4}x^{m+n+44}$

Câu 10: Cách tính nào dưới đây đúng?

  • A. $(ax^{m}) : (bx^{n}) =\frac{a}{b}x^{m : n}$ với a, b ≠ 0; m, n ∈ ℕ, m ≥ n;
  • B. $(ax^{m}) : (bx^{n}) = (a – b)x^{m : n}$ với a, b ≠ 0; m, n ∈ ℕ, m ≥ n;
  • C. $(ax^{m}) : (bx^{n}) = \frac{a}{b}x^{m – n}$ với a, b ≠ 0; m, n ∈ ℕ, m ≥ n;
  • D. $(ax^{m}) : (bx^{n}) = (a – b)x^{m – n}$ với a, b ≠ 0; m, n ∈ ℕ, m ≥ n.

Câu 11: Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là $(x^{2}+x+1)$, thương là (x + 3), dư là x - 2

  • A. $x^{3}+4x^{2}+5x+1$
  • B. $x^{3}-4x^{2}+5x+1$
  • C. $x^{3}-4x^{2}-5x+1$
  • D. $x^{3}+4x^{2}-5x+1$

Câu 12: Thực hiện phép chia $–\frac{2}{5}x^{4}:\frac{1}{10}x$ , ta được kết quả là

  • A. $– 4x^{4}$;
  • B. $2x^{3}$;
  • C. $– 2x^{4}$;
  • D. $– 4x^{3}$.

Câu 13: Cho $(3x^{2} – 2x + 3) \times  G(x) + 2x + 13 = 3x^{4} – 8x^{3} – 11x^{2} + 8x – 5$. Đa thức G(x) là

  • A. Không xác định;
  • B. $3x^{2} – 2x – 6$;
  • C. $x^{2} – 2x – 9$;
  • D. $x^{2} – 2x – 6$.

Câu 14: Xác định hằng số a và b sao cho $(x^{4}+ax+b)\vdots (x^{2}-4)$

  • A. a = 0 và b = -16
  • B. a = 0 và b = 16
  • C. a = 0 và b = 0
  • D. a = 1 và b = 1

Câu 15: Phép chia $(x^{5} – 3x^{4} + 4x^{3} + 2x^{2} + 3x + 10) : (x^{2} + 1)$ có kết quả là

  • A. $x^{3} – 3x^{2} + 3x + 5$ dư 5;
  • B. $x^{3} – 3x^{2} + 3x + 5$;
  • C. $x^{3} – 3x^{2} + 3x + 10$;
  • D. $x^{3} – 3x^{2} + 3x + 15$ dư 5.

Câu 16: Thương của phép chia đa thức một biến bậc 6 cho đa thức một biến bậc 2 là đa thức bậc mấy?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Không xác định được

Câu 17: Phép chia đa thức $2x^{4} – 3x^{3} + 3x – 1$ cho đa thức $x^{2} – 1$ được đa thức dư là

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 10.

Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là $3x^{3} + 9x^{2} + 6x (cm^{3})$. Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước là x + 1 (cm) và x + 2 (cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

  • A. x (cm);
  • B. 2x (cm);
  • C. 3x (cm);
  • D. 4x (cm).

Câu 19: Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức $A = 2x^{3} – 3x^{2} + 2x$ chia hết cho giá trị của đa thức $B = x^{2} + 1$

  • A. 3;
  • B. 4;
  • C. 2;
  • D. 1.

Câu 20: Phép chia $2x^{4}-x^{3}+2x-1$ cho $x^{2}-x+1$ có thương là:

  • A. $0.5x^{2}+2x-1$
  • B. $-2x^{2}+2x-1$
  • C. $2x^{2}+x-1$
  • D. $2x^{2}+x+1$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác