5 phút giải Toán 7 tập 1 Cánh diều trang 81

5 phút giải Toán 7 tập 1 Cánh diều trang 81. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC -  HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC

PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Quan sát hình 22, hình 26 và tìm số thích hợp cho "?" trong bảng sau:

A table with many boxes

Description automatically generated with medium confidence 

Bài 2: Chọn từ đúng (Đ), sai (S) thích hợp cho ? trong bảng sau:

A table with green and white text

Description automatically generated

Bài 3: Cho các hình lăng trụ đứng ở Hình 33a và Hình 33b:

A few triangles with a rectangle and a triangle with a triangle

Description automatically generated with medium confidence

(i) Hình nào trong các hình 32a,32b,32c là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình lăng trụ đứng tứ giác?

(ii) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có ở Hình 32.

(iii) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có ở Hình 32.

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK

Đáp án bài 1: 

 

Hình lăng trụ đứng tam giác

Hình lăng trụ đứng tứ giác

Số mặt

5

6

Số đỉnh

6

8

Số cạnh

9

12

Số mặt đáy

2

2

Số mặt bên

3

4

Đáp án bài 2: 

 

Hình lăng trụ đứng tam giác

Hình lăng trụ đứng tứ giác

Các mặt đáy song song với nhau

Đ

Đ

Các mặt đáy là tam giác

Đ

S

Các mặt đáy là tứ giác

S

Đ

Các mặt bên là hình chữ nhật

Đ

Đ

Thể tích bằng diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên

Đ

Đ

Diện tích xung quanh bằng chu vi đáy nhân với độ dài cạnh bên.

Đ

Đ

Đáp án bài 3: 

i) Hình 33b là hình lăng trụ đứng tam giác; hình 33a là hình lăng trụ đứng tứ giác

ii) Hình 33a: Sxq = 100 (cm2); Hình 33b: Sxq = 72 (cm2)

iii) Hình 33a: Diện tích đáy: 18 (cm2); V =  90 (cm3); Hình 33b: V = 36 (cm3)

PHẦN II. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK

Hoạt động 2: Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. 

A drawing of a rectangular object

Description automatically generated

Hoạt động 3: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:

a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?

b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?

c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’ 

A drawing of a rectangle with lines and a point

Description automatically generated

Hoạt động 5: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.

A drawing of a rectangular object

Description automatically generated

Hoạt động 6: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:

a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?

b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?

c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. 

A drawing of a rectangular object

Description automatically generated

Hoạt động 7: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

A diagram of a cube with a rectangular shape

Description automatically generated with medium confidence

Hoạt động 8: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.

a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ

b) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.

c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ 

A rectangular object with lines and letters

Description automatically generated

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI GIỮA SGK

Đáp án HĐ2

  • 5 mặt: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’

  • 9 cạnh: AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’; AA’; BB’; CC’

  • 6 đỉnh: A; B; C; A’; B’; C’.

Đáp án HĐ3: a) Hình tam giác; b) Hình chữ nhật; c) Độ dài bằng nhau. 

Đáp án HĐ5

  • 6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.

  • 12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.

  • 8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.

Đáp án HĐ6: a) Hình tứ giác; b) Hình chữ nhật; c) Bằng nhau.

Đáp án HĐ7: Sh

Đáp án HĐ8: a) S. MNPQ = h.(b + c + a); b) Bằng; c) Bằng


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Toán 7 tập 1 Cánh diều, giải Toán 7 tập 1 Cánh diều trang 81, giải Toán 7 tập 1 CD trang 81

Bình luận

Giải bài tập những môn khác