Đáp án Toán 7 cánh diều bài 3 Giá trị tuyệt đối của một số thực

Đáp án bài 3 Giá trị tuyệt đối của một số thực. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC

I. Khái niệm

Bài 1:

a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.

b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.

c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0. 

Đáp án chuẩn:

a)

BÀI 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCI. Khái niệmBài 1:a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0. Đáp án chuẩn:a)b) 5 đơn vị.c)  5 đơn vị.Bài 2: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:a) |a| > |b|b) |a| < |b|II. Tính chấtBài 1: Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:a) x=0,5b) x= -3/2c) x=0d) x=−4       e) x=4.Đáp án chuẩn:a) 0,5b) 3/2c) 0d) 4e) 4Đáp án chuẩn:Bài 3: Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 18 + |x|b) 25 - |x|c) |3 + x| - |7|Đáp án chuẩn:a) 30b) 13c) 2III. Bài tập

b) 5 đơn vị.

c)  5 đơn vị.

Bài 2: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:


BÀI 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCI. Khái niệmBài 1:a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0. Đáp án chuẩn:a)b) 5 đơn vị.c)  5 đơn vị.Bài 2: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:a) |a| > |b|b) |a| < |b|II. Tính chấtBài 1: Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:a) x=0,5b) x= -3/2c) x=0d) x=−4       e) x=4.Đáp án chuẩn:a) 0,5b) 3/2c) 0d) 4e) 4Đáp án chuẩn:Bài 3: Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 18 + |x|b) 25 - |x|c) |3 + x| - |7|Đáp án chuẩn:a) 30b) 13c) 2III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

a) |a| > |b|

b) |a| < |b|

II. Tính chất

Bài 1: Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:

a) x=0,5

b) x= -3/2

c) x=0

d) x=−4       

e) x=4.

Đáp án chuẩn:

a) 0,5

b) 3/2

c) 0

d) 4

e) 4

BÀI 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCI. Khái niệmBài 1:a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0. Đáp án chuẩn:a)b) 5 đơn vị.c)  5 đơn vị.Bài 2: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:a) |a| > |b|b) |a| < |b|II. Tính chấtBài 1: Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:a) x=0,5b) x= -3/2c) x=0d) x=−4       e) x=4.Đáp án chuẩn:a) 0,5b) 3/2c) 0d) 4e) 4Đáp án chuẩn:Bài 3: Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 18 + |x|b) 25 - |x|c) |3 + x| - |7|Đáp án chuẩn:a) 30b) 13c) 2III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

BÀI 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCI. Khái niệmBài 1:a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0. Đáp án chuẩn:a)b) 5 đơn vị.c)  5 đơn vị.Bài 2: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:a) |a| > |b|b) |a| < |b|II. Tính chấtBài 1: Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:a) x=0,5b) x= -3/2c) x=0d) x=−4       e) x=4.Đáp án chuẩn:a) 0,5b) 3/2c) 0d) 4e) 4Đáp án chuẩn:Bài 3: Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 18 + |x|b) 25 - |x|c) |3 + x| - |7|Đáp án chuẩn:a) 30b) 13c) 2III. Bài tập

Bài 3: Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 

a) 18 + |x|

b) 25 - |x|

c) |3 + x| - |7|

Đáp án chuẩn:

a) 30

b) 13

c) 2

III. Bài tập

BÀI 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCI. Khái niệmBài 1:a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0. Đáp án chuẩn:a)b) 5 đơn vị.c)  5 đơn vị.Bài 2: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:a) |a| > |b|b) |a| < |b|II. Tính chấtBài 1: Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:a) x=0,5b) x= -3/2c) x=0d) x=−4       e) x=4.Đáp án chuẩn:a) 0,5b) 3/2c) 0d) 4e) 4Đáp án chuẩn:Bài 3: Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 18 + |x|b) 25 - |x|c) |3 + x| - |7|Đáp án chuẩn:a) 30b) 13c) 2III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

BÀI 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCI. Khái niệmBài 1:a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0. Đáp án chuẩn:a)b) 5 đơn vị.c)  5 đơn vị.Bài 2: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:a) |a| > |b|b) |a| < |b|II. Tính chấtBài 1: Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:a) x=0,5b) x= -3/2c) x=0d) x=−4       e) x=4.Đáp án chuẩn:a) 0,5b) 3/2c) 0d) 4e) 4Đáp án chuẩn:Bài 3: Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 18 + |x|b) 25 - |x|c) |3 + x| - |7|Đáp án chuẩn:a) 30b) 13c) 2III. Bài tập

Bài 2: Chọn dấu “<”, “>”, “ =” thích hợp cho “?”

BÀI 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCI. Khái niệmBài 1:a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0. Đáp án chuẩn:a)b) 5 đơn vị.c)  5 đơn vị.Bài 2: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:a) |a| > |b|b) |a| < |b|II. Tính chấtBài 1: Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:a) x=0,5b) x= -3/2c) x=0d) x=−4       e) x=4.Đáp án chuẩn:a) 0,5b) 3/2c) 0d) 4e) 4Đáp án chuẩn:Bài 3: Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 18 + |x|b) 25 - |x|c) |3 + x| - |7|Đáp án chuẩn:a) 30b) 13c) 2III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

a)  >

b) <

c) >

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) |-137| + |-363| 

b) |-28| - |98| 

c) (-200) - |-25|.|3| 

Đáp án chuẩn:

a) 500   

b) - 70

c) -275

Bài 4: Tìm x, biết:

BÀI 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCI. Khái niệmBài 1:a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0. Đáp án chuẩn:a)b) 5 đơn vị.c)  5 đơn vị.Bài 2: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:a) |a| > |b|b) |a| < |b|II. Tính chấtBài 1: Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:a) x=0,5b) x= -3/2c) x=0d) x=−4       e) x=4.Đáp án chuẩn:a) 0,5b) 3/2c) 0d) 4e) 4Đáp án chuẩn:Bài 3: Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 18 + |x|b) 25 - |x|c) |3 + x| - |7|Đáp án chuẩn:a) 30b) 13c) 2III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

BÀI 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰCI. Khái niệmBài 1:a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0. Đáp án chuẩn:a)b) 5 đơn vị.c)  5 đơn vị.Bài 2: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:Đáp án chuẩn:a) |a| > |b|b) |a| < |b|II. Tính chấtBài 1: Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:a) x=0,5b) x= -3/2c) x=0d) x=−4       e) x=4.Đáp án chuẩn:a) 0,5b) 3/2c) 0d) 4e) 4Đáp án chuẩn:Bài 3: Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 18 + |x|b) 25 - |x|c) |3 + x| - |7|Đáp án chuẩn:a) 30b) 13c) 2III. Bài tập

Bài 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

a) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương.

b) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.

c) Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.

d) Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.

Đáp án chuẩn:

a) Sai. b) Đúng

c) Sai. d) Đúng.

Bài 6: So sánh hai số a và b trong mỗi trường hợp sau:

a) a, b là hai số dương và |a| < |b|;

b) a, b là hai số âm và |a| < |b| 

Đáp án chuẩn:

a) <

b) >


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác