Đáp án Toán 7 cánh diều bài 1 Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

Đáp án bài 1 Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN

BÀI 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG 

I. Hình hộp chữ nhật 

Bài 1: Thực hiện các hoạt động sau:

a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 1;

b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ ( phần tô màu) và gấp lại để được Hình hộp chữ nhật như ở Hình 2; 

c) Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 2, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. 

Đáp án chuẩn:

a) b)

I. Hình hộp chữ nhật Bài 1: Thực hiện các hoạt động sau:a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 1;b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ ( phần tô màu) và gấp lại để được Hình hộp chữ nhật như ở Hình 2; c) Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 2, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:a) b)c) 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.Bài 2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 3: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ở Hình 5 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Đáp án chuẩn:a) Hình chữ nhật.b) Độ dài bằng nhau.II. Hình lập phươngBài 1: Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.4 đường chéo: AC’; A’C; BD’; B’D.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:a) Hình vuông.b) Bằng nhau.III. Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phươngBài 1: Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các đáy lần lượt là 220 mm, 105 mm và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó. Đáp án chuẩn:Diện tích xung quanh: 42 250 mm2Thể tích: 15 015 cm3IV. Bài tập

c) 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.

Bài 2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. 

I. Hình hộp chữ nhật Bài 1: Thực hiện các hoạt động sau:a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 1;b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ ( phần tô màu) và gấp lại để được Hình hộp chữ nhật như ở Hình 2; c) Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 2, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:a) b)c) 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.Bài 2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 3: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ở Hình 5 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Đáp án chuẩn:a) Hình chữ nhật.b) Độ dài bằng nhau.II. Hình lập phươngBài 1: Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.4 đường chéo: AC’; A’C; BD’; B’D.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:a) Hình vuông.b) Bằng nhau.III. Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phươngBài 1: Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các đáy lần lượt là 220 mm, 105 mm và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó. Đáp án chuẩn:Diện tích xung quanh: 42 250 mm2Thể tích: 15 015 cm3IV. Bài tập

Đáp án chuẩn:

  • 6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.
  • 12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.
  • 8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.

Bài 3: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ở Hình 5 và thực hiện các hoạt động sau:

a) Mặt AA’D’D là hình gì?

b) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. 

I. Hình hộp chữ nhật Bài 1: Thực hiện các hoạt động sau:a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 1;b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ ( phần tô màu) và gấp lại để được Hình hộp chữ nhật như ở Hình 2; c) Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 2, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:a) b)c) 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.Bài 2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 3: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ở Hình 5 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Đáp án chuẩn:a) Hình chữ nhật.b) Độ dài bằng nhau.II. Hình lập phươngBài 1: Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.4 đường chéo: AC’; A’C; BD’; B’D.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:a) Hình vuông.b) Bằng nhau.III. Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phươngBài 1: Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các đáy lần lượt là 220 mm, 105 mm và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó. Đáp án chuẩn:Diện tích xung quanh: 42 250 mm2Thể tích: 15 015 cm3IV. Bài tập

Đáp án chuẩn:

a) Hình chữ nhật.

b) Độ dài bằng nhau.

II. Hình lập phương

Bài 1: Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó. 

I. Hình hộp chữ nhật Bài 1: Thực hiện các hoạt động sau:a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 1;b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ ( phần tô màu) và gấp lại để được Hình hộp chữ nhật như ở Hình 2; c) Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 2, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:a) b)c) 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.Bài 2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 3: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ở Hình 5 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Đáp án chuẩn:a) Hình chữ nhật.b) Độ dài bằng nhau.II. Hình lập phươngBài 1: Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.4 đường chéo: AC’; A’C; BD’; B’D.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:a) Hình vuông.b) Bằng nhau.III. Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phươngBài 1: Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các đáy lần lượt là 220 mm, 105 mm và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó. Đáp án chuẩn:Diện tích xung quanh: 42 250 mm2Thể tích: 15 015 cm3IV. Bài tập

Đáp án chuẩn:

  • 6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.
  • 12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.
  • 8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.
  • 4 đường chéo: AC’; A’C; BD’; B’D.

Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:

a) Mặt AA’D’D là hình gì?

b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó. 

I. Hình hộp chữ nhật Bài 1: Thực hiện các hoạt động sau:a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 1;b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ ( phần tô màu) và gấp lại để được Hình hộp chữ nhật như ở Hình 2; c) Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 2, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:a) b)c) 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.Bài 2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 3: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ở Hình 5 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Đáp án chuẩn:a) Hình chữ nhật.b) Độ dài bằng nhau.II. Hình lập phươngBài 1: Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.4 đường chéo: AC’; A’C; BD’; B’D.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:a) Hình vuông.b) Bằng nhau.III. Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phươngBài 1: Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các đáy lần lượt là 220 mm, 105 mm và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó. Đáp án chuẩn:Diện tích xung quanh: 42 250 mm2Thể tích: 15 015 cm3IV. Bài tập

Đáp án chuẩn:

a) Hình vuông.

b) Bằng nhau.

III. Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Bài 1: Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các đáy lần lượt là 220 mm, 105 mm và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó. 

Đáp án chuẩn:

Diện tích xung quanh: 42 250 mm2

Thể tích: 15 015 cm3

IV. Bài tập

Bài 1: Tìm số thích hợp cho ? trong bảng sau:

I. Hình hộp chữ nhật Bài 1: Thực hiện các hoạt động sau:a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 1;b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ ( phần tô màu) và gấp lại để được Hình hộp chữ nhật như ở Hình 2; c) Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 2, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:a) b)c) 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.Bài 2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 3: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ở Hình 5 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Đáp án chuẩn:a) Hình chữ nhật.b) Độ dài bằng nhau.II. Hình lập phươngBài 1: Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.4 đường chéo: AC’; A’C; BD’; B’D.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:a) Hình vuông.b) Bằng nhau.III. Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phươngBài 1: Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các đáy lần lượt là 220 mm, 105 mm và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó. Đáp án chuẩn:Diện tích xung quanh: 42 250 mm2Thể tích: 15 015 cm3IV. Bài tập

Đáp án chuẩn:

 

Hình hộp chữ nhật

Hình lập phương

Số mặt

6

6

Số đỉnh

8

8

Số cạnh

12

12

Số mặt đáy

2

2

Số mặt bên

4

4

Số đường chéo

4

4

Bài 2: Đố em chỉ với một đường thẳng ( có chia đơn vị mm) mà đo được độ dài đường chéo của một viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật (như Hình 15) 

I. Hình hộp chữ nhật Bài 1: Thực hiện các hoạt động sau:a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 1;b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ ( phần tô màu) và gấp lại để được Hình hộp chữ nhật như ở Hình 2; c) Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 2, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:a) b)c) 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.Bài 2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 3: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ở Hình 5 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Đáp án chuẩn:a) Hình chữ nhật.b) Độ dài bằng nhau.II. Hình lập phươngBài 1: Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.4 đường chéo: AC’; A’C; BD’; B’D.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:a) Hình vuông.b) Bằng nhau.III. Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phươngBài 1: Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các đáy lần lượt là 220 mm, 105 mm và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó. Đáp án chuẩn:Diện tích xung quanh: 42 250 mm2Thể tích: 15 015 cm3IV. Bài tập

Đáp án chuẩn:

Đo MN

Bài 3: Sưu tầm hình ảnh những đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, chẳng hạn hình ảnh khối ru –bích ở Hình 17a, hình ảnh hộp đựng hàng ở Hình 17b.

I. Hình hộp chữ nhật Bài 1: Thực hiện các hoạt động sau:a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 1;b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ ( phần tô màu) và gấp lại để được Hình hộp chữ nhật như ở Hình 2; c) Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 2, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:a) b)c) 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.Bài 2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.Bài 3: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ở Hình 5 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’. Đáp án chuẩn:a) Hình chữ nhật.b) Độ dài bằng nhau.II. Hình lập phươngBài 1: Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:6 mặt: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.8 đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’.4 đường chéo: AC’; A’C; BD’; B’D.Bài 2: Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:a) Mặt AA’D’D là hình gì?b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó. Đáp án chuẩn:a) Hình vuông.b) Bằng nhau.III. Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phươngBài 1: Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các đáy lần lượt là 220 mm, 105 mm và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó. Đáp án chuẩn:Diện tích xung quanh: 42 250 mm2Thể tích: 15 015 cm3IV. Bài tập

Đáp án chuẩn:

Hình hộp chữ nhật: Bể cá, viên gạch, tủ lạnh, thùng container…

Hình lập phương: xúc xắc, hộp carton...

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác