Đáp án Toán 7 cánh diều bài 5 Tỉ lệ thức

Đáp án bài 5 Tỉ lệ thức. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 5: TỈ LỆ THỨC

I. Định nghĩa  

BÀI 5: TỈ LỆ THỨCI. Định nghĩa  Đáp án chuẩn:=Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Đáp án chuẩn:a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất  1. Tính chất 1 Bài 1: Đáp án chuẩn:a) Bằng nhaub) ad=bcBài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Đáp án chuẩn: x=-0,1  2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Đáp án chuẩn:b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Đáp án chuẩn:III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

=

Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?

BÀI 5: TỈ LỆ THỨCI. Định nghĩa  Đáp án chuẩn:=Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Đáp án chuẩn:a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất  1. Tính chất 1 Bài 1: Đáp án chuẩn:a) Bằng nhaub) ad=bcBài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Đáp án chuẩn: x=-0,1  2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Đáp án chuẩn:b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Đáp án chuẩn:III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

a) Lập được tỉ lệ thức 

b) Không lập được tỉ lệ thức.

II. Tính chất  

1. Tính chất 1 

Bài 1: 

BÀI 5: TỈ LỆ THỨCI. Định nghĩa  Đáp án chuẩn:=Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Đáp án chuẩn:a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất  1. Tính chất 1 Bài 1: Đáp án chuẩn:a) Bằng nhaub) ad=bcBài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Đáp án chuẩn: x=-0,1  2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Đáp án chuẩn:b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Đáp án chuẩn:III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

a) Bằng nhau

b) ad=bc

Bài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 

Đáp án chuẩn:

 x=-0,1  

2. Tính chất 2 

Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12

a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.

b) Tìm số thích hợp cho “?”

BÀI 5: TỈ LỆ THỨCI. Định nghĩa  Đáp án chuẩn:=Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Đáp án chuẩn:a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất  1. Tính chất 1 Bài 1: Đáp án chuẩn:a) Bằng nhaub) ad=bcBài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Đáp án chuẩn: x=-0,1  2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Đáp án chuẩn:b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Đáp án chuẩn:III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

BÀI 5: TỈ LỆ THỨCI. Định nghĩa  Đáp án chuẩn:=Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Đáp án chuẩn:a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất  1. Tính chất 1 Bài 1: Đáp án chuẩn:a) Bằng nhaub) ad=bcBài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Đáp án chuẩn: x=-0,1  2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Đáp án chuẩn:b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Đáp án chuẩn:III. Bài tập

b)BÀI 5: TỈ LỆ THỨCI. Định nghĩa  Đáp án chuẩn:=Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Đáp án chuẩn:a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất  1. Tính chất 1 Bài 1: Đáp án chuẩn:a) Bằng nhaub) ad=bcBài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Đáp án chuẩn: x=-0,1  2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Đáp án chuẩn:b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Đáp án chuẩn:III. Bài tập

Bài 4: 

a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợp

BÀI 5: TỈ LỆ THỨCI. Định nghĩa  Đáp án chuẩn:=Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Đáp án chuẩn:a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất  1. Tính chất 1 Bài 1: Đáp án chuẩn:a) Bằng nhaub) ad=bcBài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Đáp án chuẩn: x=-0,1  2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Đáp án chuẩn:b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Đáp án chuẩn:III. Bài tập

b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. 

Đáp án chuẩn:

BÀI 5: TỈ LỆ THỨCI. Định nghĩa  Đáp án chuẩn:=Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Đáp án chuẩn:a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất  1. Tính chất 1 Bài 1: Đáp án chuẩn:a) Bằng nhaub) ad=bcBài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Đáp án chuẩn: x=-0,1  2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Đáp án chuẩn:b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Đáp án chuẩn:III. Bài tập

III. Bài tập

Bài 1: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?

BÀI 5: TỈ LỆ THỨCI. Định nghĩa  Đáp án chuẩn:=Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Đáp án chuẩn:a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất  1. Tính chất 1 Bài 1: Đáp án chuẩn:a) Bằng nhaub) ad=bcBài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Đáp án chuẩn: x=-0,1  2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Đáp án chuẩn:b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Đáp án chuẩn:III. Bài tập

Đáp án chuẩn:

a) Lập được tỉ lệ thức

b) Lập được tỉ lệ thức

c) Không lập được tỉ lệ thức

Bài 2: Tìm x trong mỗi tỉ lệ thức sau:

a) x⋅1,25=5⋅(-2)

b) 18 : x=2,4:3,6

c) (x+1) : 0,4 = 0,5 : 0,2

Đáp án chuẩn:

a) x=-8

b) x=27

c) x=0

Bài 3: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8. 

Đáp án chuẩn:

BÀI 5: TỈ LỆ THỨCI. Định nghĩa  Đáp án chuẩn:=Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Đáp án chuẩn:a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất  1. Tính chất 1 Bài 1: Đáp án chuẩn:a) Bằng nhaub) ad=bcBài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Đáp án chuẩn: x=-0,1  2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Đáp án chuẩn:b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Đáp án chuẩn:III. Bài tập

Bài 4: Trong giờ thí nghiệm xác định trọng lượng, bạn Hà dùng hai quả cân 100 g và 50 g thì đo được trọng lượng tương ứng là 1 N và 0,5 N

a) Tính tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất và khối lượng của quả cân thứ hai; tỉ số giữa trọng lượng tương ứng của quả cân thứ nhất và trọng lượng của quả cân thứ hai.

b) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức không? 

Đáp án chuẩn:

BÀI 5: TỈ LỆ THỨCI. Định nghĩa  Đáp án chuẩn:=Bài 2: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Đáp án chuẩn:a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập được tỉ lệ thức.II. Tính chất  1. Tính chất 1 Bài 1: Đáp án chuẩn:a) Bằng nhaub) ad=bcBài 2: Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: (-0,4) : x = 1,2 : 0,3 Đáp án chuẩn: x=-0,1  2. Tính chất 2 Bài 3: Ta có đẳng thức 4 : 9 = 3 . 12a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chia hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.b) Tìm số thích hợp cho “?”Đáp án chuẩn:b)Bài 4: a) Đưa hai số 21 và 27 vào “?” thích hợpb) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27. Đáp án chuẩn:III. Bài tập

Bài 5: Người ta pha nhiên liệu cho một loại động cơ bằng cách trộn 2 phần dầu với 7 phần xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít xăng để trộn hết 8 lít dầu theo cách pha nhiên liệu như trên? 

Đáp án chuẩn:

Cần 28 lít xăng

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác