Đáp án Toán 7 cánh diều bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Đáp án bài 3 Phép cộng, phép trừ đa thức một biến. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN

Khởi động

Câu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?

Đáp án chuẩn:

Đặt phép tính theo cột dọc

I. Cộng hai đa thức một biến

Bài 1: 

a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN)

b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập  và Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biến

b) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:

Đa thức

Đơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)

Đơn thức có số mũ 1 của biến

(Đơn thức chứa x)

Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)

P(x)

?

?

?

Q(x)

?

?

?

R(x)

?

?

?

c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).

Đáp án chuẩn:

a) P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập  và Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

b) 

Đa thức

Đơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập )

Đơn thức có số mũ 1 của biến

(Đơn thức chứa x)

Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)

P(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

2x

4

Q(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

8x

1

R(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

10x

5

c) R(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Đáp án chuẩn:

Sai.  Sửa lại:

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) =BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập  và Q(x)= BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.

b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngang

c. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.

Đáp án chuẩn:

a. P(x) =BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập  và Q(x)= BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

b. P(x) + Q(x) =BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập  

c. P(x) + Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:

P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

 Q(x)BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Đáp án chuẩn:

P(x) + Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

II. Trừ hai đa thức một biến

Bài 1:

a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN)

b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến

Đáp án chuẩn:

a. BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

 BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.

Bài 2: Cho 2 đa thức:

P(x) = 4x2 + 1 + 3x

Q(x) = 5x + 2x2 + 3

Đáp án chuẩn:

a) 

P(x) = 4x2 + 3x + 1.

Q(x) = 2x2 + 5x + 3.

b) 

Đa thức

Đơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập )

Đơn thức có số mũ 1 của biến

(Đơn thức chứa x)

Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)

P(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

3x

1

Q(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

5x

3

R(x)

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

 

-2x

-2

c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.

Bài 3: Cho 2 đa thức:

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Tính hiệu P(x) – Q(x)

Đáp án chuẩn:

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập ; Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. 

b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.

c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau

d. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.

Đáp án chuẩn:

a. P(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Q(x) = BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

b. BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

c. BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

d. BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:

P(x)= BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Q(x)=BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Đáp án chuẩn:

P(x) - Q(x) BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

III. Bài tập 

Bài 1: Cho hai đa thức:

R(x)=BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

S(x)=BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Tính

a. R(x) + S(x)

b. R(x) - S(x)

Đáp án chuẩn:

a.  BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập  

b.   BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập  

Bài 2:Xác định bậc của hai đa thức là tổng, hiệu của:

A(x)=BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

B(x)=BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

Đáp án chuẩn:

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

=> Bậc là 4.

BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập 

=> Bậc là 5.

Bài 3: Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ nhất 90 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất x%/ năm. Bác Ngọc gửi ngân hàng thứ hai 80 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất (x+1,5)%/năm. Hết kì hạn 1 năm, bác Ngọc có được cả gốc và lãi là bao nhiêu:

a. Ở ngân hàng thứ hai?

b. Ở cả hai ngân hàng?

Đáp án chuẩn:

a.  BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập  triệu đồng

b.  BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNKhởi độngCâu hỏi: Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến, chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (Hình 2) có độ dài hai cạnh đấy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?Đáp án chuẩn:Đặt phép tính theo cột dọcI. Cộng hai đa thức một biếnBài 1: a) Thực hiện phép cộng trong mỗi trường hợp sau: 5x2 + 7x2, ax2 + bx2 (kϵN∗)b) Nêu quy tắc cộng hai đơn thức có cùng số mũ của biến.Đáp án chuẩn:a) b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) =  và Q(x) = a) Sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo số mũ giảm dần của biếnb) Tìm đơn thức thích hợp trong dạng thu gọn của P(x) và Q(x) cho ? ở bảng sau rồi cộng hai đơn thức theo từng cột và thể hiện kết quả ở dòng cuối cùng của mỗi cột:Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa x2)Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)???Q(x)???R(x)???c) Dựa vào kết quả cộng hai đơn thức theo từng cột xác định đa thức R(x).Đáp án chuẩn:a) P(x) =  và Q(x) = b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)2x4Q(x)8x1R(x)10x5c) R(x) = Bài 3: Để cộng hai đa thức P(x), Q(x), bạn Dũng viết như dưới đây có đúng không? Vì sao? Nếu chưa đúng, em hãy sửa lại cho đúng.Đáp án chuẩn:Sai.  Sửa lại:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x)= a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.b. Viết P(x) và Q(x) theo hàng ngangc. Tính tổng P(x) và Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = và Q(x)= b. P(x) + Q(x) = c. P(x) + Q(x) = Bài 5: Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:P(x) =  Q(x)Đáp án chuẩn:P(x) + Q(x) = II. Trừ hai đa thức một biếnBài 1:a. Thực hiện phép trừ trong mỗi trường hợp sau: 2x2 − 6x2; axk − bxk (kϵN∗)b. Nêu quy tắc trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biếnĐáp án chuẩn:a.  b. Muốn trừ hai đơn thức có cùng số mũ của biến, ta trừ hai hệ số cho nhau.Bài 2: Cho 2 đa thức:P(x) = 4x2 + 1 + 3xQ(x) = 5x + 2x2 + 3Đáp án chuẩn:a) P(x) = 4x2 + 3x + 1.Q(x) = 2x2 + 5x + 3.b) Đa thứcĐơn thức có số mũ 2 của biến (Đơn thức chứa )Đơn thức có số mũ 1 của biến(Đơn thức chứa x)Số hạng tự do (Đơn thức không chứa x)P(x)3x1Q(x)5x3R(x) -2x-2c) S(x) = 2x2 – 2x- 2.Bài 3: Cho 2 đa thức:Tính hiệu P(x) – Q(x)Đáp án chuẩn:Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a. Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b. Viết hiệu P(x) - Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc.c. Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhaud. Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.Đáp án chuẩn:a. P(x) = Q(x) = b. c. d. Bài 5: Tính hiệu P(x) - Q(x) bằng hai cách, trong đó:P(x)= Q(x)=Đáp án chuẩn:P(x) - Q(x) III. Bài tập  triệu đồng

Bài 4: Người ta rót nước từ một can đựng 10 lít nước sang một bể rỗng có dạng hình lập phương với độ dài cạnh 20cm. Khi mực nước trong bể cao h (cm) thì thể tích nước trong can còn lại bao nhiêu? Biết rằng 1 lit = 1dm3

Đáp án chuẩn:

10 - 0,4h lít

Bài 5: Bạn Minh cho rằng "Tổng của hai đa thức bậc bốn luôn luôn là đa thức bậc bốn". Bạn Quân cho rằng: "Hiệu của hai đa thức bậc bốn luôn luôn là đa thức bậc bốn." Hai bạn Minh và Quân nói như vậy có đúng không? Giải thích vì sao?

Đáp án chuẩn:

Không đúng. 

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác