Đáp án Toán 7 cánh diều bài 12 Tính chất ba đường trung trực của tam giác

Đáp án bài 12 Tính chất ba đường trung trực của tam giác. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 7 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 12: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC

Khởi động 

Câu hỏi: Làm thế nào để xác định được vị trí cách đều ba địa điểm được minh họa trong Hình 121?

BÀI 12: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁCKhởi động Câu hỏi: Làm thế nào để xác định được vị trí cách đều ba địa điểm được minh họa trong Hình 121?Đáp án chuẩn:Giao điểm của 3 đường trung trực đi qua 3 địa điểm đóI. Đường trung trực của tam giácBài 1: Cho tam giác ABC như Hình 122. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng BC.Đáp án chuẩn:Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AD. Chứng minh AD cũng là đường trung trực của tam giác đó.Đáp án chuẩn:AD vừa là đường trung trực của tam giác đó.II. Tính chất ba đường trung trực của tam giácBài 1: Trong hình 127, điểm O có phải là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác ABC không?Đáp án chuẩn:CóBài 2: Quan sát các đường trung trực của tam giác ABC (Hình 126) cho biết ba đường trung trực đó có cùng đi qua 1 điểm hay không?Đáp án chuẩn:CóIII. Bài tập

Đáp án chuẩn:

Giao điểm của 3 đường trung trực đi qua 3 địa điểm đó

I. Đường trung trực của tam giác

Bài 1: Cho tam giác ABC như Hình 122. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng BC.

BÀI 12: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁCKhởi động Câu hỏi: Làm thế nào để xác định được vị trí cách đều ba địa điểm được minh họa trong Hình 121?Đáp án chuẩn:Giao điểm của 3 đường trung trực đi qua 3 địa điểm đóI. Đường trung trực của tam giácBài 1: Cho tam giác ABC như Hình 122. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng BC.Đáp án chuẩn:Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AD. Chứng minh AD cũng là đường trung trực của tam giác đó.Đáp án chuẩn:AD vừa là đường trung trực của tam giác đó.II. Tính chất ba đường trung trực của tam giácBài 1: Trong hình 127, điểm O có phải là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác ABC không?Đáp án chuẩn:CóBài 2: Quan sát các đường trung trực của tam giác ABC (Hình 126) cho biết ba đường trung trực đó có cùng đi qua 1 điểm hay không?Đáp án chuẩn:CóIII. Bài tập

Đáp án chuẩn:

BÀI 12: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁCKhởi động Câu hỏi: Làm thế nào để xác định được vị trí cách đều ba địa điểm được minh họa trong Hình 121?Đáp án chuẩn:Giao điểm của 3 đường trung trực đi qua 3 địa điểm đóI. Đường trung trực của tam giácBài 1: Cho tam giác ABC như Hình 122. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng BC.Đáp án chuẩn:Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AD. Chứng minh AD cũng là đường trung trực của tam giác đó.Đáp án chuẩn:AD vừa là đường trung trực của tam giác đó.II. Tính chất ba đường trung trực của tam giácBài 1: Trong hình 127, điểm O có phải là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác ABC không?Đáp án chuẩn:CóBài 2: Quan sát các đường trung trực của tam giác ABC (Hình 126) cho biết ba đường trung trực đó có cùng đi qua 1 điểm hay không?Đáp án chuẩn:CóIII. Bài tập

Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AD. Chứng minh AD cũng là đường trung trực của tam giác đó.

Đáp án chuẩn:

AD vừa là đường trung trực của tam giác đó.

II. Tính chất ba đường trung trực của tam giác

Bài 1: Trong hình 127, điểm O có phải là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác ABC không?

BÀI 12: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁCKhởi động Câu hỏi: Làm thế nào để xác định được vị trí cách đều ba địa điểm được minh họa trong Hình 121?Đáp án chuẩn:Giao điểm của 3 đường trung trực đi qua 3 địa điểm đóI. Đường trung trực của tam giácBài 1: Cho tam giác ABC như Hình 122. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng BC.Đáp án chuẩn:Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AD. Chứng minh AD cũng là đường trung trực của tam giác đó.Đáp án chuẩn:AD vừa là đường trung trực của tam giác đó.II. Tính chất ba đường trung trực của tam giácBài 1: Trong hình 127, điểm O có phải là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác ABC không?Đáp án chuẩn:CóBài 2: Quan sát các đường trung trực của tam giác ABC (Hình 126) cho biết ba đường trung trực đó có cùng đi qua 1 điểm hay không?Đáp án chuẩn:CóIII. Bài tập

Đáp án chuẩn:

Bài 2: Quan sát các đường trung trực của tam giác ABC (Hình 126) cho biết ba đường trung trực đó có cùng đi qua 1 điểm hay không?

Đáp án chuẩn:

III. Bài tập

Bài 1: Cho tam giác ABC và điểm O thỏa mãn OA = OB = OC. Chứng minh rằng O là giao điểm 3 đường trung trực tam giác ABC

Đáp án chuẩn:

O là giao điểm của ba tia phân giác của các góc A,B,C.

Bài 2: Cho tam giác ABC, vẽ điểm I cách đều ba đỉnh A, B, C trong mỗi trường hợp sau:

a. Tam giác ABC nhọn

b. Tam giác ABC vuông tại A

c. Tam giác ABC có góc A tù

Đáp án chuẩn:

BÀI 12: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁCKhởi động Câu hỏi: Làm thế nào để xác định được vị trí cách đều ba địa điểm được minh họa trong Hình 121?Đáp án chuẩn:Giao điểm của 3 đường trung trực đi qua 3 địa điểm đóI. Đường trung trực của tam giácBài 1: Cho tam giác ABC như Hình 122. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng BC.Đáp án chuẩn:Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AD. Chứng minh AD cũng là đường trung trực của tam giác đó.Đáp án chuẩn:AD vừa là đường trung trực của tam giác đó.II. Tính chất ba đường trung trực của tam giácBài 1: Trong hình 127, điểm O có phải là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác ABC không?Đáp án chuẩn:CóBài 2: Quan sát các đường trung trực của tam giác ABC (Hình 126) cho biết ba đường trung trực đó có cùng đi qua 1 điểm hay không?Đáp án chuẩn:CóIII. Bài tập

BÀI 12: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁCKhởi động Câu hỏi: Làm thế nào để xác định được vị trí cách đều ba địa điểm được minh họa trong Hình 121?Đáp án chuẩn:Giao điểm của 3 đường trung trực đi qua 3 địa điểm đóI. Đường trung trực của tam giácBài 1: Cho tam giác ABC như Hình 122. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng BC.Đáp án chuẩn:Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AD. Chứng minh AD cũng là đường trung trực của tam giác đó.Đáp án chuẩn:AD vừa là đường trung trực của tam giác đó.II. Tính chất ba đường trung trực của tam giácBài 1: Trong hình 127, điểm O có phải là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác ABC không?Đáp án chuẩn:CóBài 2: Quan sát các đường trung trực của tam giác ABC (Hình 126) cho biết ba đường trung trực đó có cùng đi qua 1 điểm hay không?Đáp án chuẩn:CóIII. Bài tập

BÀI 12: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁCKhởi động Câu hỏi: Làm thế nào để xác định được vị trí cách đều ba địa điểm được minh họa trong Hình 121?Đáp án chuẩn:Giao điểm của 3 đường trung trực đi qua 3 địa điểm đóI. Đường trung trực của tam giácBài 1: Cho tam giác ABC như Hình 122. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng BC.Đáp án chuẩn:Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AD. Chứng minh AD cũng là đường trung trực của tam giác đó.Đáp án chuẩn:AD vừa là đường trung trực của tam giác đó.II. Tính chất ba đường trung trực của tam giácBài 1: Trong hình 127, điểm O có phải là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác ABC không?Đáp án chuẩn:CóBài 2: Quan sát các đường trung trực của tam giác ABC (Hình 126) cho biết ba đường trung trực đó có cùng đi qua 1 điểm hay không?Đáp án chuẩn:CóIII. Bài tập

Bài 3: Tam giác ABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại G. Biết rằng điểm G cũng là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác ABC. Chứng minh tam giác ABC đều. 

Đáp án chuẩn:

Tam giác ABC đều.

Bài 4: Tam giác ABC có ba đường phân giác cắt nhau tại I. Biết rằng I cũng là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC. Chứng minh tam giác ABC đều.

Đáp án chuẩn:

Tam giác ABC đều.

Bài 5: Cho tam giác ABC. Đường trung trực của hai cạnh AB và AC cắt nhau tại điểm O nằm trong tam giác. M là trung điểm của BC. Chứng minh:

a) OM ⊥ BC

b) MOB = MOC

Đáp án chuẩn:

a) OM ⊥ BC.

b)  MOB = MOC 

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác