Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 1 Biểu thức số. Biểu thức đại số (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 1 Biểu thức số. Biểu thức đại số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hai biểu thức $A = 1 + 2 + 2^{2} + 2^{3} + … + 2^{2022}$ và $B = (x – 2 020)\times 2x$

Nhận định nào dưới đây đúng?

  • A. A = B tại x = 2 022;
  • B. A > B tại x = 2 022;
  • C. A < B tại x = 2 022;
  • D. Tại x = 2 022 không so sánh được A và B.

Câu 2: Cho $A=4x^{2}y-5$ và $B=3x^{3}y+6x^{2}y^{2}+3xy^{2}$. So sánh A và B khi x = 1; y = 3.

  • A. A > B
  • B. A = B
  • C. A < B
  • D. $A\geq B$

Câu 3: Tổng các lập phương của hai số a và " được biểu thị bởi biểu thức:

  • A. $a^{3}+b^{3}$
  • B. $(a+b)^{3}$
  • C. $a^{2}+^{2}$
  • D. $(a+b)^{2}$

Câu 4: Giá trị của biểu thức: $– 4x^{3}y^{2}z$ tại x = 1; y = – 2 và z = 3 là

  • A. 48;
  • B. – 48;
  • C. 144;
  • D. – 144.

Câu 5: Cho a, b là hằng số. Tìm các iến trong biểu thức đại số $x(a^{2}-ab+b^{2})+y$

  • A. a; b
  • B. a ; b ; x; y
  • C. x ; y
  • D. a; b; x

Câu 6: Biểu thức a – b$^{2}$ được phát biểu bằng lời là:

  • A. Lập phương của hiệu a và b;
  • B. Hiệu của a và bình phương của b;
  • C. Hiệu của a và lập phương của b;
  • D. Hiệu của a và b.

Câu 7: Quán mì của mẹ Minh bán cả 7 ngày trong tuần. Mỗi tô mì giá 20 000 đồng.

Biết mỗi ngày thường, quán bán được x tô. Thứ bảy và chủ nhật, mỗi ngày bán được y tô.

Biểu thức tính số tiền bán mì thu được trong một tuần của nhà Minh là

  • A. 20 000(5x + 2y);
  • B. 20 000.7xy;
  • C. $20000(\frac{x}{5}+\frac{y}{2})$
  • D. 20 000(7x + 2y).

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức T = ab$^{3}$c tại a = 2, b = –3, c = 6.

  • A. T = 108;
  • B. T = –108;
  • C. T = -30;
  • D. T = 12.

Câu 9: Cho biểu thức đại số $9x^{4} + 3y^{2} -z^{3}– 1$. Biến số của biểu thức là

  • A. $x^{4}$;
  • B. $x^{4}$ và $3y^{2}$;
  • C. $x^{4};y^{2};z^{3}$
  • D. x, y, z.

Câu 10: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

  • A. 0
  • B. $x^{2}-5x+1$
  • C. $x^{4}-7y+3z^{3}-21$
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 11: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/h và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/h

  • A. 4(x+y)
  • B. 22(x+y)
  • C. 4y + 18x
  • D. 4x + 18y

Câu 12: Biểu thức $P=(x^{2}-4)^{2}+|y-5|-1$ đạt giá trị nhỏ nhất là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. -1

Câu 13: Giá trị của biểu thức $-x^{3}-2x^{2}-5$ tại x = -2 là

  • A. 11
  • B. -7
  • C. -21
  • D. -5

Câu 14: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng $\frac{1}{4}$ lượng  nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.

  • A. $480-\frac{3}{4}ax$ (lít)
  • B. $\frac{3}{4}ax$ (lít)
  • C. $480+\frac{3}{4}ax$ (lít)
  • D. 480 +ax (lít)

Câu 15: Tính giá trị biểu thức $B=5x^{2}-2x-18$ tại |x| = 4

  • A. B = 54
  • B. B = 70
  • C. B = 54 hoặc B = 70
  • D.  B= 45 hoặc B = 70

Câu 16: Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm), chiều cao là h (cm)

  • A. $\frac{a+h)\times b}{ 2}(cm^{2})$
  • B. $\frac{(a-b)\times h}{2}(cm^{2})$
  • C. $\frac{(a+b)\times h}{2}(cm^{2})$
  • D. $\frac{a+b }{2h}(cm^{2})$

Câu 17: Tính giá trị của biểu thức A = –(2a + b) tại a = 4; b = 3

  • A. A = 5;
  • B. A = –5;
  • C. A = 11;
  • D. A = –11.

Câu 18: Trong tháng 8 nhà ông Nam dùng hết 137 số điện. Hỏi ông Nam phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:

Giá tiền cho 50 số đầu tiên là x đồng/số;

Giá tiền cho 50 số tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là y đồng/số;

Giá tiền cho 100 số tiếp theo (từ 101 đến số 200) là z đồng/số.

Biểu thức tính số tiền điện nhà ông Nam và số tiền điện nhà ông Nam phải trả khi x = 1 678; y = 1 734 và z = 2 014 là

  • A. 50x + 50y + 37z và 245 118 đồng;
  • B. 137(x + y + z) và 734 362 đồng;
  • C. 50x + 50y + 37z và 254 118 đồng;
  • D. 137(x + y + z) và 743 362 đồng.

Câu 19: Phát biểu "Bình phương của tổng ba số a, b và c" được biểu thị bởi:

  • A. $(a + b + c)^{2}$;
  • B. $(a + b)^{2} + c$;
  • C. $a^{2} + b^{2} + c^{2};$
  • D. $a^{2} + (b + c)^{2}$.

Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. 3 x 4 – 3 x 5 không là biểu thức đại số;
  • B. 3a$^{2}$ không là biểu thức đại số;
  • C. 0 là biểu thức đại số;
  • D. x + y không phải là biểu thức đại số.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác