Giải VBT Toán 9 Chân trời bài 1: Căn bậc hai

Giải chi tiết VBT Toán 9 chân trời sáng tạo bài 1: Căn bậc hai. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

CHƯƠNG 3: CĂN THỨC

BÀI 1: CĂN BẬC HAI

Bài tập 1 trang 40 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm các căn bậc hai của các số:

a) 0,81;

b) Tech12h

c) 1Tech12h 

d) 106.

Bài giải chi tiết: 

a) Ta có 0,92 = 0,81 nên 0,81 có hai căn bậc hai là 0,9 và ‒0,9.

b) Ta có Tech12h có hai căn bậc hai là Tech12h

c) Ta có Tech12h

d) Ta có (103)2 = 106 nên 106 có hai căn bậc hai là 103 = 1 000 và ‒103 = ‒1 000.

Bài tập 2 trang 40 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm số có căn bậc hai là:

a) Tech12h

b) 0,5;

c) −Tech12h

d) −Tech12h

Bài giải chi tiết: 

a) Ta có: Tech12h

Vậy số có căn bậc hai là Tech12h là 6.

b) Ta có: 0,52 = 0,25

Vậy số có căn bậc hai là 0,5 là 0,25.

c) Ta có: Tech12h

Vậy số có căn bậc hai là  Tech12h là 16.

d) Ta có: Tech12h

Vậy số có căn bậc hai là Tech12h

Bài tập 3 trang 40 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm x, biết:

a) x2 = 64;

b) 9x2 = 1;

c) 4x2 = 25.

Bài giải chi tiết: 

a) x2 = 64

    x2 = 82 = (‒8)2

    x = 8 hoặc x = ‒8.

Vậy x ∈ {8; ‒8}.

b) 9x2 = 1

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Vậy x ∈ {Tech12h}

c) 4x2 = 25

Tech12h

Tech12h

Vậy x∈{Tech12hTech12h}.

Bài tập 4 trang 40 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm x, biết:

a) Tech12h =9

b) Tech12h = Tech12h

c) 3Tech12h = 1

d) 2Tech12h = 12

Bài giải chi tiết: 

a) Tech12h =9

x = 81.

Vậy x = 81.

b) Tech12h = Tech12h

x = 5

Vậy x = 5.
c) 3Tech12h = 1

9x = 1

x = Tech12h

Vậy x = Tech12h

d) 2Tech12h = 12

4(x+1) = 144

x + 1 = 36

x = 35.

Vậy x = 35.

Bài tập 5 trang 41 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức:
a) Tech12h 

b) Tech12h - Tech12h

c) Tech12h . Tech12h

d) Tech12h : Tech12h

Bài giải chi tiết: 

a) Tech12h =18+12=30.

b) Tech12h - Tech12h

c) Tech12h . Tech12h

d) Tech12h : Tech12h

Bài tập 6 trang 41 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức:

a) A = Tech12hTech12h - Tech12h

b) B = Tech12h : Tech12h - Tech12h.Tech12h

Bài giải chi tiết: 

a) A = Tech12hTech12h - Tech12h

=12 – 11 + 14 − Tech12h= 12 – 11 + 14 – 9 = 6

b) B = Tech12h : Tech12h - Tech12h.Tech12h

= 12:4 – Tech12h

Bài tập 7 trang 41 sách bài tập Toán 9 Tập 1: So sánh các cặp số sau:
a) Tech12h

b) 4 và Tech12h

Bài giải chi tiết: 

a) Ta có: 3 = Tech12h 

b)  Ta có: 16 > 15 nên Tech12h > Tech12h hay 4 > Tech12h

Bài tập 8 trang 41 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

Tech12hBài giải chi tiết: 

– Ta chia các số trên thành hai nhóm: 

+ Nhóm 1: gồm hai sốTech12h.

+ Nhóm 2: gồm hai số Tech12h

– So sánh các số trong nhóm 1: Tech12h.

Ta có: 3 = Tech12h, suy ra Tech12h.

– So sánh các số trong nhóm 2: Tech12h

Ta có: Tech12h.

Tech12h = Tech12h

Mặt khác, các số trong nhóm 1 là các số âm và các số trong nhóm 2 là các số dương. Do vậy, ta có:  Tech12h

Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau:  Tech12h
Bài tập 9 trang 41 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm x để căn thức xác định:

a) Tech12h

b) Tech12h

c) Tech12h

d) Tech12h

Bài giải chi tiết: 

a) Biểu thức Tech12h xác định khi 2x + 7 ≥ 0 hay 2x ≥ ‒7, hay x ≥ Tech12h

b) Biểu thức Tech12h xác định khi 12 ‒ 3x ≥ 0 hay ‒3x ≥ ‒12, hay x ≤ 4.

c) Biểu thức Tech12h xác định khi  Tech12h  ≥ 0 hay x ‒ 4 > 0 (do 1 > 0), hay x > 4.
d) Với mọi x ∈ ℝ, ta luôn có x2 ≥ 0, do đó x2 + 1 ≥ 1 hay x2 + 1 > 0.

Suy ra căn thức  Tech12h xác định với mọi số thực x.

Bài tập 10 trang 41 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm giá trị của biểu thức 

A = Tech12hkhi a = 16.
Bài giải chi tiết: 

Với a = 16, ta có a2 + 9a = 162 + 9.16 = 256 + 144 = 400.

Khi đó, A = Tech12h

Bài tập 11 trang 41 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Diện tích S của hình tròn bán kính r được tính theo công thức S = πr2.

a) Viết công thức tính bán kính r theo diện tích S của hình tròn.

b) Tính bán kính r (cm) của hình tròn có diện tích 20 cm2 (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của xăngtimét).

Bài giải chi tiết: 

a) Từ S = πr2, ta có Tech12h (do r > 0).

Vậy công thức tính bán kính r theo diện tích S của hình tròn là r = Tech12h

b) Với S = 20 cm2, ta có r = Tech12h  ≈ 2,5 (cm).

Bài tập 12 trang 41 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Thời gian rơi t tính theo giây của một vật được thả rơi tự do từ độ cao h (m) cho đến khi chạm đất thoả mãn hệ thức h = 5t2.

a) Tính thời gian rơi của vật khi h = 20 m và khi h = 10 m (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của giây).

b) Viết công thức biểu thị thời gian rơi t theo độ cao h (h > 0).

Bài giải chi tiết: 

a) Với h = 20 m, ta có 20 = 5t2 hay t2 = 4, suy ra t = 2 (giây) (do t > 0).

Với h = 10 m, ta có 10 = 5t2 hay t2 = 2 suy ra t = Tech12h ≈1,4 (giây) (do t > 0).
b) Từ h = 5t2, suy ra Tech12h (do t > 0).

Vậy công thức biểu thị thời gian rơi t theo độ cao h (h > 0) là: t =Tech12h.

Bài tập 13 trang 41 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 10 cm2 và tỉ số giữa hai cạnh kề nhau AB : AD = 3 : 2. Tìm độ dài cạnh AB (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của xăngtimét).

Tech12h
Bài giải chi tiết: 

Đặt AB = x (cm) (x > 0).

Ta có Tech12h

Diện tích hình chữ nhật ABCD là S = AB⋅AD = x ⋅Tech12h

Theo đề bài, hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 10 cm2 nên ta có:

Tech12h

Vậy độ dài cạnh AB là khoảng 3,9 cm.

Bài  tập 14 trang 41 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho Tech12h là số tự nhiên.

Bài giải chi tiết:

⦁ Điều kiện xác định của căn thức Tech12h là 9 ‒ n ≥ 0 hay n ≤ 9.

⦁ Vì n là số tự nhiên nên n ≥ 0, suy ra ‒ n ≤ 0, do đó 9 ‒ n ≤ 9.

Suy ra 0 ≤ 9 ‒ n ≤ 9.

⦁ Như vậy, để Tech12hà số tự nhiên thì 9 ‒ n phải nhận các giá trị là số chính phương.

Do đó 9 ‒ n ∈ {0; 1; 4; 9}.

Ta có bảng sau:

9 – n

0

1

4

9

n

9

8

5

0

Vậy các giá trị cần tìm của n là 9; 8; 5; 0.

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Giải VBT Toán 9 chân trời sáng tạo , Giải VBT Toán 9 CTST, Giải VBT Toán 9 bài 1: Căn bậc hai

Bình luận

Giải bài tập những môn khác