Giải VBT Toán 9 Chân trời bài 1: Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Giải chi tiết VBT Toán 9 chân trời sáng tạo bài 1: Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0). Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
CHƯƠNG 6
BÀI 1. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2
(a0)
Bài tập 1 (trang 7):
Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Xác định hệ số a và vẽ đồ thị của hàm số với a tìm được trong mỗi trường hợp sau:
a) Đồ thị của hàm số đi qua A(–3; 27).
b) Đồ thị của hàm số đi qua B(–2; –3).
Bài giải chi tiết:
a) Với A(–3; 27) ta thay x = ‒3; y = 27 vào hàm số y = ax2 ta được:
27 = a.(‒3)2 hay 9a = 27, suy ra a = 3.
Vậy y = 3x2.
Ta có bảng giá trị của hàm số:
• Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, lấy các điểm A(‒2; 12); B (‒1; 3); O(0; 0); C(1; 3); D(2; 12).
• Đồ thị của hàm số y = 3x2 là một đường parabol đỉnh O, đi qua các điểm trên và có dạng như hình vẽ.
b) Với B(– 2; – 3) ta thay x = ‒2; y = ‒3 vào hàm số y = ax2 ta được:
‒3 = a.(‒2)2 hay 4a = ‒ 3, suy ra a=
Vậy y= x 2
Ta có bảng giá trị của hàm số:
• Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, lấy các điểm A(‒2; ‒3); B(−1; );B(−1; ; O(0; 0); C(1; ); D(2; ‒3).
• Đồ thị của hàm số y=x2 là một đường parabol đỉnh O, đi qua các điểm trên và có dạng như hình vẽ.
Bài tập 2 (trang 7): Cho hàm số y= x2
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Trong các điểm (;),(;),(−4;12),(4;3),điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
Bài giải chi tiết:
a) Ta có bảng giá trị của hàm số:
• Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, lấy các điểm A(‒2; 3); B(−1; ); O(0; 0); D(1; ); D(2; 3).
• Đồ thị của hàm số y= x2 là một đường parabol đỉnh O, đi qua các điểm trên và có dạng như hình vẽ.
b) • Thay x=− , vào hàm số y= x2 ,ta được:
⋅ ()2= ⋅ = ≠
Do đó điểm ( ; ) thuộc đồ thị hàm số y= x2 ,còn điểm ( ; ) không thuộc đồ thị hàm số y= x2
• Thay x = ‒4, vào hàm số y= x2 ta được
⋅(−4)2 = ⋅ 16 = 12
Do đó điểm (‒4; 12) thuộc đồ thị hàm số y= x2
• Thay x = 4, vào hàm số y= x2, ta được:
⋅42 = ⋅ 16 = 12 ≠ 3.
Do đó điểm (4; 3) không thuộc đồ thị hàm số y= x2
Vậy các điểm ( ; ) ;(−4;12) thuộc đồ thị hàm số y= x2
Bài tập 3 (trang 7): Cho parabol (P):y= x2P:y=32x2 và đường thẳng d: y = 3x.
a) Vẽ (P) và d trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Dựa vào hình vẽ, tìm toạ độ giao điểm của (P) và d.
Bài giải chi tiết:
a) ‒ Vẽ đồ thị hàm số (P):y=32x2P:y=32x2
Ta có bảng giá trị của hàm số:
• Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, lấy các điểm A(–2; 6); B(−1; ), O(0; 0); B′(1; ),, A’(2; 6).
• Đồ thị của hàm số y= x2 là một đường parabol đỉnh O, đi qua các điểm trên và có dạng như hình vẽ.
‒ Vẽ đường thẳng d: y = 3x.
Đồ thị của hàm số y = 3x là đường thẳng đi qua các điểm O(0; 0) và A’(2; 6).
Đồ thị của hai hàm số y= x2 và y = 3x được vẽ như sau:
b) Dựa vào hình vẽ, ta có các giao điểm của (P) và d là O(0; 0) và A’(2; 6).
Bài tập 4 (trang 7): Cho hàm số y=−
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Đường thẳng y = ax + b cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng 1 và –2. Hãy xác định a và b. x2
Bài giải chi tiết:
a) Ta có bảng giá trị của hàm số:
• Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, lấy các điểm A(‒4; ‒8); B (‒2; ‒2); O(0; 0); C(2; ‒2); D(4; ‒8).
• Đồ thị của hàm số là một đường parabol đỉnh O, đi qua các điểm trên và có dạng như hình vẽ.
b) Do đường thẳng y = ax + b cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng 1 và – 2 nên xA = 1; xB = ‒2.
Thay toạ độ của điểm A(1; yA) vào y = , ta được yA= = .
Do đó A(1; ).
Thay toạ độ của điểm B(‒2; yB) vào y = ta được yB = = =−2.
Do đó B(– 2; – 2).
Điểm A(1; ) thuộc đường thẳng y = ax + b nên thay x=1,y= x=1 vào hàm số y = ax + b, ta được: = a ⋅ 1 +b hay a+b= (1)
Điểm B(–2; –2) thuộc đường thẳng y = ax + b nên thay x = –2, y = –2 vào hàm số y = ax + b, ta được: –2 = a.(–2) + b hay – 2a + b = – 2. (2)
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình a+b=
-2a + b = -2
Trừ từng vế phương trình thứ nhất và phương trình thứ hai của hệ trên, ta được:
3a = , suy ra a =
Thay a= vào phương trình a+b=− , ta được:
+ b= − , suy ra b = –1.
Vậy a=12, b=−1.
Bài tập 5 (trang 7): Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
a) Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị (P) của hàm số cắt đường thẳng d: y = –2x + 4 tại điểm B có hoành độ bằng 1. Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được.
b) Xác định m để đường thẳng d’: y = (m + 3)x – 2 cắt đồ thị (P) của hàm số tại điểm A có hoành độ bằng 4.
Bài giải chi tiết:
a) Do đồ thị (P) cắt đường thẳng d tại điểm B có hoành độ bằng 1 nên x = 1, thay vào hàm số y = –2x + 4, ta được y = ‒2.1 + 4 = ‒2 + 4 = 2.
Do đó B(1; 2).
Vì B(1; 2) cũng thuộc đồ thị (P): y = ax2, nên ta có:
2 = a.12, suy ra a = 2.
Vậy (P): y = 2x2.
Ta có bảng giá trị của hàm số:
• Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, lấy các điểm M(‒2; 8); N(‒1; 2); O(0; 0); B(1; 2); Q(2; 8).
• Đồ thị của hàm số y = 2x2 là một đường parabol đỉnh O, đi qua các điểm trên và có dạng như hình vẽ.
b) Do đường thẳng d’: y = (m + 3)x – 2 cắt đồ thị (P) của hàm số tại điểm A có hoành độ bằng 4 nên x = 4
Thay x = 4 vào hàm số y = 2x2, ta được: y = 2.42 = 2.16 = 32.
Do đó A(4; 32).
Vì điểm A(4; 32) cũng thuộc d’ nên ta có:
32 = (m + 3).4 – 2
32 = 4m + 12 ‒ 2
4m = 22
m=
Vậy m= thì đường thẳng d’: y = (m + 3)x – 2 cắt đồ thị (P) của hàm số tại điểm A có hoành độ bằng 4.
Bài tập 6 (trang 7):
Cho đồ thị của các hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và y = a’x2 (a’ ≠ 0) (Hình 4).
Cho biết điểm A thuộc đồ thị của hàm số y = ax2, điểm B thuộc đồ thị của hàm số y = a’x2.
a) Xác định các hệ số a và a’.
b) Lấy điểm A’ đối xứng với A qua trục tung. Điểm A’ có thuộc đồ thị của hàm số y = ax2 không? Vì sao?
c) Biết rằng điểm M(4; b) thuộc đồ thị của hàm số y = a’x2, hãy tính b. Điểm M’(– 4; b) có thuộc đồ thị của hàm số y = a’x2 không? Vì sao?
Bài giải chi tiết:
Từ Hình 4 ta có A(2; –4) và B(2; –2).
a) ⦁ Do điểm A thuộc đồ thị của hàm số y = ax2 nên thay x = 2; y = –4 vào hàm số y = ax2, ta được
‒4 = a.22 hay 4a = ‒4, suy ra a = –1.
Do đó (P): y = –x2.
⦁ Do điểm B thuộc đồ thị của hàm số y = a’x2 nên thay toạ độ điểm x = 2; y = –2 vào hàm số y = a’x2, ta được
‒2 = a.22 hay 4a = ‒2, suy ra a′=
Do đó (P'):y= x2
b) Cách 1. Ta có: đồ thị hàm số (P): y = –x2 là một parabol nhận trục tung làm trục đối xứng.
Mà hai điểm A, A’ đối xứng với nhau qua trục tung và A thuộc (P) nên điểm A’ cũng thuộc (P): y = –x2.
Cách 2. Điểm A’ đối xứng với điểm A qua trục tung nên ta có A’(–2; –4).
Thay x = –2 vào hàm số y = –x2, ta được: y = –(–2)2 = –4.
Do đó điểm A’(–2; –4) cũng thuộc (P): y = –x2.
c) Cách 1. Ta có: đồ thị hàm số (P'):y= x2 là một parabol nhận trục tung làm trục đối xứng.
Xét điểm M(4; b) và M’(–4; b) là hai điểm có hoành độ đối nhau và tung độ bằng nhau nên M, M’ là hai điểm đối xứng với nhau qua trục tung, mà điểm M(4; b) thuộc đồ thị (P’) nên điểm M’(–4; b) cũng thuộc (P'):y= x2
Cách 2. Do điểm M(4; b) thuộc đồ thị của hàm số y= x2 , nên thay x = 4; y = b vào hàm số y= x2 , ta được
b= . 42 suy ra b = –8.
Do đó M(4; –8) và M’(–4; –8).
Thay x = –4 vào hàm số y= x2 , ta được:
y=−⋅(−4)2=−12⋅16=−8.y=−12⋅−42=−12⋅16=−8.
Vậy điểm M’(–4; –8) thuộc (P'):y= x2
Bài tập 7 (trang 8): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông có độ dài cạnh là x (m). Chiều cao của bể bằng 1,5 m. Gọi V là thể tích của bể.
a) Viết công thức tính thể tích V (m3) theo x.
b) Giả sử chiều cao của bể không đổi. Tính thể tích của bể khi x lần lượt nhận các giá trị: 1; 2; 3. Khi x tăng lên 2 lần, 3 lần thì thể tích của bể tăng lên mấy lần?
Bài giải chi tiết:
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 1,5 m và đáy là hình vuông cạnh x (m) là: V = 1,5x2 (m3).
b) Khi x = 1 thì V = 1,5.12 = 1,5 (m3);
Khi x = 2 thì V = 1,5. 22 = 6 (m3);
Khi x = 3 thì V = 1,5.32 = 13,5 (m3).
Khi x tăng lên 2 lần thì thể tích của bể là:
V’ = 1,5.(2x)2 = 1,5.4x2 = 4.1,5x2 = 4V (m3).
Khi x tăng lên 3 lần thì thể tích của bể là:
V’ = 1,5.(3x)2 = 1,5.9x2 = 9.1,5x2 = 9V (m3).
Vậy khi x tăng lên 2 lần thì thể tích của bể tăng lên 4 lần, khi x tăng lên 3 lần thì thể tích của bể tăng lên 9 lần.
Bài tập 8 (trang 8): Nhiệt lượng toả ra trong dây dẫn được tính bởi công thức:
Q = 0,24I2Rt,
trong đó Q là nhiệt lượng tính bằng calo (cal), R là điện trở tính bằng ôm (Ω), I là cường độ dòng điện tính bằng ampe (A), t là thời gian tính bằng giây.
Xét dòng điện chạy qua một dây dẫn có điện trở R = 10 Ω trong thời gian 1 giây.
a) Hoàn thành bảng giá trị sau:
I (A) | 1 | 2 | 3 | 4 |
Q (cal) | ? | ? | ? | ? |
b) Tính cường độ dòng điện trong dây dẫn khi nhiệt lượng toả ra là 135 calo.
Bài giải chi tiết:
Với R = 10 Ω, t = 1 giây ta có: Q = 0,24.10.I2.1 = 2,4I2 (cal).
a) Thay I = 1 vào hàm số Q = 2,4I2, ta được: Q = 2,4.12 = 2,4 (cal).
Thay I = 2 vào hàm số Q = 2,4I2, ta được: Q = 2,4.22 = 9,6 (cal).
Thay I = 3 vào hàm số Q = 2,4I2, ta được: Q = 2,4.32 = 21,6 (cal).
Thay I = 4 vào hàm số Q = 2,4I2, ta được: Q = 2,4.42 = 38,4 (cal).
Ta được bảng giá trị như sau:
I (A) | 1 | 2 | 3 | 4 |
Q (cal) | 2,4 | 9,6 | 21,6 | 38,4 |
b) Với Q = 135 (cal) thay vào hàm số Q = 2,4I2, ta được:
2,4I2 = 135, suy ra I2 = 56,25, do đó I = 7,5 (A) (do I > 0).
Vậy cường độ dòng điện trong dây dẫn bằng 7,5 A khi nhiệt lượng tỏa ra là 135 calo.
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Toán 9 chân trời sáng tạo , Giải VBT Toán 9 CTST, Giải VBT Toán 9 bài 1: Hàm số và đồ thị của
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận