Siêu nhanh giải bài 1 chương 6 toán 9 Chân trời sáng tạo tập 2

Giải siêu nhanh bài 1 chương 6 toán 9 Chân trời sáng tạo tập 2. Giải siêu nhanh Toán 9 chân trời sáng tạo tập 2. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học Toán 9 chân trời sáng tạo tập 2 phù hợp với mình


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 1. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a 0)

KHỞI ĐỘNG

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m. Quãng đường chuyển động s (m) của vật theo thời gian rơi t (giây) được cho bởi công thức s = 5t2. Sau khi thả 2 giây, quãng đường vật di chuyển được là bao nhiêu mét?

A building with many windows

Description automatically generated

Giải rút gọn:

Sau khi thả ra 2 giây, vật đi được:

s = 5t2 = 5.22 = 20 (m).

1. HÀM SỐ y = ax2 (a 0)

Hoạt động 1 (trang 6): Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức S = R2, trong đó R là bán kính hình tròn và 3,14.

A green circle with black text

Description automatically generated

a) Tính diện tích của hình tròn với R = 10 cm.

b) Diện tích S có phải là hàm số của biến không?

Giải rút gọn:

a) S = R2 = .102≈ 314,16 cm2.

b) Diện tích S là hàm số của biến số R.

Thực hành 1 (trang 7):

a) Xác định hệ số của x2 trong các hàm số sau: y = 0,75x2; y = –3x2; y = x2.

b) Với mỗi hàm số đã cho ở câu a), tính giá trị của y khi x = –2; x = 2.

Giải rút gọn:

a) Hệ số của x2 lần lượt là: 0,75; –3; .

b) A white rectangular grid with black numbers and symbols

Description automatically generated

Vận dụng 1 (trang 7): Gọi x (cm) là chiều dài cạnh của một viên gạch lát nền hình vuông.

a) Viết công thức tính diện tích S (cm2) của viên gạch đó.

b) Tính S khi x = 20, x = 30, x= 60.

Giải rút gọn:

a) S = x2 (cm2).

b)

x

20

30

60

S

400

900

3600

2. BẢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a 0)

Hoạt động 2 (trang 7): Cho hàm số y = = x2. Hoàn thành bảng giá trị sau:

Để lập bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a 0), ta lần lượt cho x nhận các giá trị x1, x2, x3, … ( x1, x2, x3, … tăng dần) và tính các giá trị tương ứng của y rồi ghi vào bảng sau:

Giải rút gọn:

x

–3

–2

–1

0

1

2

3

y =  x2

1

0

1

Thực hành 2 (trang 80: Lập bảng giá trị của hai hàm số y = xvà y = – xvới x lần lượt bằng -4; -2; 0; 2; 4.

Giải rút gọn:

Bảng giá trị của hàm số y = x2

 

x

–4

–2

0

2

4

y = x2

4

1

0

1

4

Bảng giá trị của hàm số y = – x2

 

x

–4

–2

0

2

4

y = – x2

–4

–1

0

–1

–4

Vận dụng 2 (trang 8): Một vật rơi tự do từ độ cao 125m so với mặt đất. quãng đường chuyển động s (m) của vật phụ thuộc vào thời gian t (giây) được cho bởi công thức s = 5t2.

a) Sau 2 giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét? Tương tự, sau 3 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu mét?

b) Sao bao lâu thì vật này tiếp đất?

Giải rút gọn:

a)

t (s)

2

3

Quang đường vật đi được

s = (m)

20

45

Vật cách mặt đất (m)25 – 20 = 105125 – 45 = 80

b) Vật tiếp đất tức s = 125m

=>  5t2 = 125 t = 5 (giây) (thỏa mãn) hoặc t = –5 (loại vì t > 0).

3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a 0)

Hoạt động 3 (trang 8): Cho hàm số y = x2. Ta lập bảng giá trị sau:

Từ bảng trên, ta lấy các điểm A(-3; 9), B(-2; 4), C(-1; 1), O(0; 0), C’(1; 1), B’(2; 4), A’(3; 9) trên mặt phẳng toạ độ Oxy. Đồ thị của hàm y = x2 là một đường cong đi qua các điểm nêu trên và có dạng như Hình 2.

A graph of a function

Description automatically generated

Từ đồ thị Hình 2, hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) Đồ thị của hàm số có vị trí như thể nào so với trục hoành?

b) Có nhận xét gì về vị trí của các cặp điểm A và A’, B và B’, C và C’ so với trục tung?

c) Điểm nào là điểm thấp nhất của đồ thị?

Giải rút gọn:

a) Đồ thị của hàm số nằm trên trục hoành và tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ O 

b) Các cặp điểm A và A’, B và B’, C và C’ nằm đối xứng với nhau qua trục tung.

c) Điểm O(0;0) 

Hoạt động (4 trang 8): Cho hàm số y = = x2

a) Lập bảng giá trị của hàm số khi x lần lượt nhận các giá trị -2; -1; 0; 1; 2.

b) Vẽ đồ thị của hàm số. Có nhận xét gì về đồ thị hàm số đó?

Giải rút gọn:

a) Bảng giá trị của hàm số y = x2

 

x

–2

–1

0

1

2

y = x2

–6

0

–6

b) Đồ thị hàm số của hàm số y = x2

Nhận xét:

- Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành và tiếp xúc với trục hoành.

- Các điểm giá trị trên đồ thị nằm đối xứng nhau qua trục tung.

- Điểm điểm cao nhất của đồ thị là gốc O(0; 0).

Thực hành 3 (trang 9): Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2.

Giải rút gọn:

Bảng giá trị của hàm số y = 2x2

 

x

–2

–1

0

1

2

y = 2x2

8

2

0

2

8

 

Đồ thị hàm số của hàm số y = 2x2

Vận dụng 3 (trang 10): Động năng (tính bằng J) của một quả bưởi nặng 1 kg rơi với tốc độ v (m/s) được tính bằng công thức K = v2.

a) Tính động năng của quả bưởi đạt được khi nó rơi với tốc độ lần lượt là 3 m/s, 4 m/s.

b) Tính tốc độ rơi của quả bưởi tại thời điểm quả bưởi đạt được động năng 32 J.

Giải rút gọn:

a) A white square with black numbers and symbols

Description automatically generated

b) Động năng đạt được là 32 J thì v= 32

v = 8 (m/s) (thỏa mãn) hoặc v = –8 (loại vì v > 0).

4. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SÁCH

Bài 1 (trang 10): Cho hàm số y = –x2.

a) Lập bảng giá trị của hàm số.            b) Vẽ đồ thị hàm số.

Giải rút gọn:

a) Bảng giá trị của hàm số y = –x2

x

–2

–1

0

1

2

y = –x2

–4

–1

0

–1

–4

b) Đồ thị hàm số của hàm số y = –x2

Bài 2 (trang 10): Cho hàm số y = = x2

a) Vẽ đồ thị hàm số.

b) Trong các điểm A(-6; -8), B(6; 8), C , điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên?

Giải rút gọn:

a) Bảng giá trị của hàm số y = = x2

 

x

–4

–2

0

2

4

y = = x2

8

2

0

2

8

Đồ thị hàm số của hàm số y = = x2

b)

x

– 6

6

y = x

18 –8

18 8

=

Kết luậnA không thuộc đồ thị hàm số B không thuộc đồ thị hàm số C thuộc đồ thị hàm số 

Bài 3 (trang 10): Cho hai hàm số y = xvà y = – x2. Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.

Giải rút gọn:

Bảng giá trị của hàm số y = x2

 

x

–4

–2

0

2

4

y = x2

4

1

0

1

4

Bảng giá trị của hàm số y = – x2

 

x

–4

–2

0

2

4

y = – x2

–4

–1

0

–1

–4

Đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng

Bài 4 (trang 10): Cho hàm số y = ax2 (a 0).

a) Tìm a, biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(2; 6).

b) Vẽ đồ thị của hàm số với số a vừa tìm được.

c) Tìm các điểm thuộc đồ thị trên có tung độ y = 9.

Giải rút gọn:

a) Vì M(2; 6) thuộc đồ thị hàm số nên: 

a.22 = 6 4a = 6 a =

b) Hàm số có dạng y = x2

Bảng giá trị của hàm số

 

x

–4

–2

0

2

4

y = x2

24

6

0

6

24

Đồ thị của hàm số y = x2

c) y = 9 => x2 = 9 .

Các điểm thuộc đồ thị là: (–; 9) và (; 9).

Bài 5 (trang 10): Cho một hình lập phương có độ dài cạnh x (cm).

a) Viết công thức tính diện tích toàn phần S (cm2) của hình lập phương theo x.

b) Lập bảng giá trị của hàm số S khi x lần lượt nhận các giá trị: ; 1; ; 2; 3.

c) Tính độ dài cạnh của hình lập phương, biết S = 54 cm2.

Giải rút gọn:

a) S = 6x2 (cm2)

b) Bảng giá trị của hàm số :

x

1

2

3

S = 6x2

6

24

54

c) S = 54 cm2 6x2 = 54 .

Vậy độ dài của cạnh lập phương là 3 cm.

Bài 6 (trang 10): Khi gió thổi vuông góc vào cánh buồm của một con thuyền thì lực F (N) của nó tỉ lệ thuận với bình phương tốc độ v (m/s) của gió, tức F = av2 (a là hằng số). Biết rằng khi tốc độ của gió bằng 3 m/s thì lực tác động lên cánh buồm bằng 180 N.

a) Tính hằng số a.

b) Với a vừa tìm được, tính lực F khi v = 15 m/s và khi v = 26 m/s.

c) Biết rằng cánh buồm chỉ có thể chịu được một lực tối đa 14580 N, hỏi con thuyền có thể đi được trong gió bão với tốc độ gió 90 km/h hay không?

Giải rút gọn:

a) Khi tốc độ của gió bằng 3 m/s thì lực tác động lên cánh buồm bằng 180 N nên: 180 = a.32 a = 20.

b)

v (m/s)

15

26

F = 20v(N)

4500

13520

c) 90 km/h = 25 m/s.

Với v = 25 m/s thì F = 20v= 20.25= 125200 N < 14580 N.

Vậy con thuyền có thể đi được trong gió bão với tốc độ gió 90 km/h.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Giải Toán 9 chân trời sáng tạo tập 2 bài 1 chương 6 toán 9 Chân trời, Giải bài 1 chương 6 toán 9 Chân trời , Siêu nhanh giải bài 1 chương 6 toán 9 Chân trời toán 9 Kết nối tập 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác