Siêu nhanh giải bài 2 chương 5 toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1
Giải siêu nhanh bài 2 chương 5 toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1. Giải siêu nhanh Toán 9 chân trời sáng tạo tập 1. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học Toán 9 chân trời sáng tạo tập 1 phù hợp với mình
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 2. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Hoạt động 1 (trang 83) Nêu nhận xét về số điểm chung của đường thẳng a và đường tròn O trong mỗi hình sau:
Giải rút gọn:
Số điểm chung của đường thẳng a và đường tròn O là:
a) 0
b) 1, là điểm C
c) 2, là 2 điểm A, B
Thực hành 1 (trang 85): Cho đường tròn (J; 5 cm) và đường thẳng c. Gọi K là chân đường vuông góc vẽ từ J xuống c, d là độ dài của đoạn thẳng JK. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng c và đường tròn (J; 5 cm) trong mỗi trường hợp sau:
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_49a8da14520.png)
a) d = 4 cm;
b) d = 5 cm;
c) d = 6 cm.
Giải rút gọn:
a) c cắt (J), c là cát tuyến của đường tròn (J)
b) c là tiếp tuyến của (J)
d) c và (J) không giao nhau
Vận dụng 1 (trang 85): Một diễn viên xiếc đi xe đạp một bánh trên sợi dây cáp căng được cố định ở hai đầu dây. Biết đường kính bánh xe là 72 cm, tính khoảng cách từ trục bánh xe đến dây cáp.
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_5d699840530.png)
Giải rút gọn:
Bán kính bánh xe: 72 / 2 = 36 cm
=> Khoảng cách từ trục bánh xe đến dây cáp là 36 cm
2. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN ĐƯỜNG TRÒN
Hoạt động 2 (trang 85): Cho điểm A nằm trên đường tròn (O; R), đường thẳng d đi qua A và vuông góc với OA. Gọi M là một điểm trên d (M khác A).
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_68b95e61600.png)
a) Giải thích tại sao ta có OA = R và OM > R.
b) Giải thích tại sao d và (O) không thể có điểm chung nào khác ngoài A.
Giải rút gọn:
a) Vì A là một điểm nằm trên đường tròn O => OA = R
Xét tam giác OAM vuông tại A => OM là cạnh huyền và OM > OA
=> OM > R
b) Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với OA nên đường thẳng d không thể cắt đường tròn (O; R) tại một điểm khác ngoài A.
Thực hành 2 (trang 86): Cho tam giác ABC có đường cao AH. Tìm tiếp tuyến của đường tròn (A; AH). (Hình 8) tại H
Giải rút gọn:
CB là tiếp tuyến của đường tròn (A;AH)
Vận dụng 2 (trang 86): Một diễn viên xiếc đi xe đạp trên một sợi dây cáp căng (Hình 9). Ta coi sợ dây là tiếp tuyến của mỗi bánh xe, xác định các tiếp điểm
Giải rút gọn:
Các tiếp điểm chính là các điểm của bánh xe đang tiếp xúc trực tiếp với sợi dây
3. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
Hoạt động 3 (trang 87): Cho đường tròn (O) và hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại điểm A (Hình 10).
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_c03e2cbca10.png)
a) Chứng minh hai tam giác ABO và ACO bằng nhau.
b) Tìm các đoạn thẳng bằng nhau và các góc bằng nhau trong Hình 10.
Giải rút gọn:
a) OB = OC = R
Xét 2 tam giác vuông OAB và OCA:
OB = OC
OA trùng nhau
=> Tam giác OAB = tam giác OCA
b) AB = AC (từ ý a)
OB = OC
BOA = COA
CAO = BAO
ABO = ACO
Thực hành 3 (trang 87): Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (I; 6 cm) và ME, MF là hai tiếp tuyến của đường tròn này tại E và F. Cho biết EMF = 60o
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_db0f30b19e0.png)
a) Tính số đo EMI và EIF
b) Tính độ dài MI
Giải rút gọn:
a) MI là tia phân giác của EMF => EMI = EMF/2 = 60o/2 = 30o
Tam giác EIM vuông tại M => EIM = 90o - 30o= 60o
b) IE = IM. sin EMI
=> IM = 6/ sin 30o = 12
Thực hành 4 (trang 88): Tìm giá trị của x trong Hình 12
Giải rút gọn:
4x – 9 = 15
=> 4x = 24
⬄ x = 6
Vận dụng 3 (trang 88): Bánh đà của một động cơ được thiết kế có dạng là một đường tròn tâm O, bán kính 15 cm được kéo bởi một dây curoa. Trục của mô tơ truyền lực được biểu diễn bởi điểm M (Hình 13). Cho biết khoảng cách OM là 35 cm.
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_e66994cdac0.png)
a) Tính độ dài của hai đoạn dây curoa MA và MB (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
b) Tính số đo AMB tạo bởi hai tiếp tuyến AM, BM và số đo AOB (kết quả làm tròn đến phút).
Giải rút gọn:
a) Xét tam giác OAM vuông tại O ta có:
MB = MA => MB =
b) Xét tam giác OAM vuông tại A có:
tan OMA = OA / AM
=> tan OMA = 15 /
=> OAM = 25o22’
Mà AMB = 2OAM
=> AMB = 50o44’
=> AOB = 360o - 90o - 90o - 50o44’=129o16’
4. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SÁCH
Bài 1 (trang 88): Trong Hình 14, MB, MC lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C; COB = 130o. Tính số đo CMB.
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_5d4aa3d6c00.png)
Giải rút gọn:
CMB = 360o - 90o - 90o - 130o = 50o
Bài 2 (trang 88): Quan sát Hình 15. Biết AB, AC lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C. Tính giá trị của x
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_16beb61c550.png)
Giải rút gọn:
7x – 4 = 3x + 8
=> 4x = 12
=> x = 3
Bài 3 (trang 89): Trong Hình 16, AB = 9, BC = 12, AC = 15 và BC là đường kính của đường tròn (O). Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_7ce3d963460.png)
Giải rút gọn:
Xét tam giác ABC:
AC2 = 225
CB2 + AB2 = 225
=> Tam giác ABC vuông tại B
=> AB là tiếp tuyến của đường tròn (O; OB)
Bài 4 (trang 89): Cho tam giác ABC có đường tròn (O) nằm trong và tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. Biết AM = 6 cm, BP = 3 cm, CE = 8 cm (HÌnh 17). Tính chu vi tam giác ABC
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_3a8558300e0.png)
Giải rút gọn:
MB = BP
=> MB = 3 cm
=> AB = 6 + 3 = 9 cm
AE = AM
=> AE = 6 cm
=> AC = 8 + 6 = 14 cm
PC = EC
=> PC = 8 cm
=> BC = 8 + 3 = 11 cm
Chu vi tam giác ABC là: 9 + 14 + 11 = 34 cm
Bài 5 (trang 89): Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho AC = R. Gọi I là trung điểm của dây AC. Đường thẳng OI cắt tiếp tuyến Ax tại M. Chứng minh rằng:
a) ACB có số đo bằng 90°, từ đó suy ra độ dài của BC theo R;
b) OM là tia phân giác của COA;
c) MC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).
Giải rút gọn:
a) Chứng minh ACB có số đo bằng 90°:
Xét tam giác OAC: OA = OC = AC = R
=> Tam giác OAC đều
=> AOC = OAC = OCA = 60°
=> BOC = 180° - 60° = 120°
Xét tam giác OBC: OB = OC = R
=> Tam giác OBC cân tại O
=> OCB = (180° - 120°)/ 2 = 30°
=> ACB = OCB + OCA = 30° + 60° = 90°
Xét tam giác ABC vuông tại C:
b) Tam giác đều OAC có I là trung điểm của AC
=> OI là tia phân giác của góc COA
=> OM cũng là tia phân giác của COA.
c) Xét hai tam giác OAC và OCM:
OM chung
OA = OC
AOM = COM (OM là tia phân giác góc COA)
=> ΔOAC = ΔOCM
=> OCM = OAM = 90°
=> OC vuông góc với CM
=> MC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).
Bài 6 (trang 89): Cho đường tròn (O; 5 cm), điểm M nằm ngoài (O) sao cho hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là hai tiếp điểm) vuông góc với nhau tại M.
a) Tính độ dài của MA và MB.
b) Qua giao điểm I của đoạn thẳng MO và đường tròn (O), vẽ một tiếp tuyến cắt OA, OB lần lượt tại C, D. Tính độ dài của CD.
Giải rút gọn:
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_3b1cbba9cd0.png)
a) Xét tứ giác OAMB có:
OA = OB = R
OAM = OBM = AMB = 90°
=> OAMB là hình vuông
=> MA = MB = OA = OB = R = 5cm
b) MA và MB là tiếp tuyến của đường tròn (O;5)
=> OM là tia phân giác của AOB
=> AOM = 90° /2 = 45°
CD là tiếp tuyến của đường tròn (O;5) tại I
=> Tam giác OIC vuông tại I
=> IC = OI.tanCOI = 5.tan45°= 5 cm
Tương tự: ID = 5cm
=> CD = IC + ID = 10 cm
Bài 7 trang 89 sgk toán 9 tập 1 ctst
Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài (O) sao cho MA và MB là hai tiếp tuyến (A, B là hai tiếp điểm) thoả mãn AMB = 60°. Biết chu vi tam giác MAB là 18 cm, tính độ dài dây AB.
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_93a9102f6c0.png)
Giải rút gọn:
MA và MB là 2 tiếp tuyến của (O)
=> MA = MB
Xét tam giác MAB:
MA = MB
AMB = 60°
=> tam giác MAB là tam giác đều
=> MA = MB = AB
Mặt khác: Chu vi tam giác MAB = MA + MB + AB = 3AB = 18
=> AB = 6 cm
Bài 8 (trang 89): Trong Hình 18, AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B.
![](/sites/default/files/ck5/2024-06/07/image_8fa2987a5f0.png)
a) Tính bán kính r của đường tròn (O).
b) Tính chiều dài cạnh OA của tam giác ABO.
Giải rút gọn:
a) Xét tam giác ABO vuông tại B ta có:
OB2 + AB2 = OA2
=> r2 + 42 = (r + 2)2
=> 4r = 12
=> r = 3
b) OA = r + 2 = 3 + 2 = 5
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải Toán 9 chân trời sáng tạo tập 1 bài 2 chương 5 toán 9 Chân trời, Giải bài 2 chương 5 toán 9 Chân trời , Siêu nhanh giải bài 2 chương 5 toán 9 Chân trời toán 9 Kết nối tập 1
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận