Câu hỏi tự luận Toán 9 Chân trời bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn

Câu hỏi tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (2 câu)

Câu 1: Cho 1. NHẬN BIẾT (2 câu) vuông tại A có 1. NHẬN BIẾT (2 câu). Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2,8cm. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng BC với đường tròn tâm A bán kính 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

Câu 2: Cho 1. NHẬN BIẾT (2 câu) vuông tại A có BD là đường phân giác. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng BC và đường tròn tâm D bán kính DA

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Cho điểm M cách đường thẳng xy một đoạn bằng 6cm, vẽ đường tròn 2. THÔNG HIỂU (6 câu)

a) Chứng minh rằng đường tròn tâm M và đường thẳng xy cắt nhau

b) Gọi hai giao điểm là P và Q. Tính PQ   

Câu 2: Cho hình vuông ABCD, trên đường chéo BD lấy điểm I sao cho BI=BA. Đường thẳng kẻ qua I vuông góc với BD cắt AD ở E.

a) So sánh: 2. THÔNG HIỂU (6 câu)

b) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng BD với đường tròn 2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 3: Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn 2. THÔNG HIỂU (6 câu) sao cho 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Kẻ tia 2. THÔNG HIỂU (6 câu) tạo với OA một góc 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Gọi H là hình chiếu của O trên tia Ax. Xét vị trí tương đối của tia Ax và đường tròn (O).

Câu 4: Cho điểm A cách đường thẳng xy một khoảng 12 cm

a) Chứng minh 2. THÔNG HIỂU (6 câu) cắt đường thẳng xy tại hai điểm phân biệt

b) Gọi hai giao điểm của 2. THÔNG HIỂU (6 câu) với xy là B,C. Tính độ dài đoạn thẳng BC

Câu 5: Cho 2. THÔNG HIỂU (6 câu) vuông cân tại A. Vẽ tia phân giác BI

a) Chứng minh rằng đường tròn 2. THÔNG HIỂU (6 câu) tiếp xúc với đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu)

b) Cho biết AB=a. Tính IA  theo a.

Câu 6: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn 2. THÔNG HIỂU (6 câu) cắt nhau ở A.

a) Chứng minh AO là trung trực của đoạn thẳng BC.

b) Vẽ đường kính CD của 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Chứng minh 2. THÔNG HIỂU (6 câu).

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1: Cho 3. VẬN DỤNG (8 câu) vuông tại A, AH là đường cao, 3. VẬN DỤNG (8 câu). Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD cắt AC ở E.

a) Chứng minh rằng HE là tiếp tuyến của đường tròn.

b) Tính độ dài đoạn thẳng HE.

Câu 2:Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm (O). Vẽ hình bình hành ABCD, tiếp tuyến tại C của đường tròn cắt đường thẳng AD tại N. Chứng minh rằng :

a) Đường thẳng AD là tiếp tuyến của đường tròn (O).

b) 3. VẬN DỤNG (8 câu) đồng quy.

Câu 3: Cho đường tròn 3. VẬN DỤNG (8 câu) đường kính AB, vẽ 3. VẬN DỤNG (8 câu)  tại trung điểm I của OA. Các tiếp tuyến với đường tròn tại C và D cắt nhau ở M.

a) Chứng minh rằng 3. VẬN DỤNG (8 câu) thẳng hàng.

b) Tứ giác OCAD là hình gì ?

c) Tính 3. VẬN DỤNG (8 câu).

d) Chứng minh đường thẳng MC là tiếp tuyến của đường tròn 3. VẬN DỤNG (8 câu).

Câu 4: Cho đường tròn 3. VẬN DỤNG (8 câu), bán kính OA, dây CD là trung trực của OA. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C, tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I. 

a) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (8 câu) là tam giác đều.                                                         

b) Chứng minh tứ giác OCAD là hình thoi.

c) Tính CI  theo R.             

Câu 5: Cho nửa đường tròn tâm 3. VẬN DỤNG (8 câu) đường kính AB. Một đường thẳng xy tiếp xúc với đường tròn tại C. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của A và B trên xy. Chứng minh rằng:

a) C là trung điểm của DE.

b) Tổng 3. VẬN DỤNG (8 câu) không đổi khi C di động trên nửa đường tròn.

c) Tích 3. VẬN DỤNG (8 câu).

Câu 6: Cho đường tròn 3. VẬN DỤNG (8 câu) và dây 3. VẬN DỤNG (8 câu). Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, nó cắt các tia OA và OB theo thứ tự tại M và N. Tính diện tích 3. VẬN DỤNG (8 câu).

Câu 7: Bánh đà của một động cơ được thiết kế có dạng là một đường tròn tâm O, bán kính 15 cm được kéo bởi một dây curoa. Trục của mô tơ truyền lực được biểu diễn bởi điểm M (Hình vẽ). Cho biết khoảng cách OM là 35 cm.

a) Tính độ dài của hai đoạn dây curoa MA và MB (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

3. VẬN DỤNG (8 câu)

b) Tính số đo 3. VẬN DỤNG (8 câu) tạo bởi hai tiếp tuyến AM, BM và số đo 3. VẬN DỤNG (8 câu) (kết quả làm tròn đến phút).

Câu 8: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn 3. VẬN DỤNG (8 câu) vẽ hai tiếp tuyến 3. VẬN DỤNG (8 câu) với A và B là các tiếp điểm. Gọi H là chân đường vuông góc vẽ từ A đến đường kính BC. Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm I của AH. 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Cho hai đường tròn đồng tâm O, có bán kính lần lượt là R và r. Dây MN của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại A và B. Gọi BC là đường kính của đường tròn nhỏ. Tính giá trị của biểu thức 4. VẬN DỤNG CAO (3 câu) theo R và r.

Câu 2: Cho đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (3 câu) đường kính AB, C là một điểm bất kỳ nằm giữa A và B. Vẽ đường tròn tâm I, đường kính CA; đường tròn tâm 4. VẬN DỤNG CAO (3 câu), đường kính CB.

a) Hai đường tròn (I) và (K) có vị trí như thế nào đối với nhau.

b) Đường vuông góc với AB tại C cắt đường tròn (O) ở D và E. DA cắt đường tròn (I) ở M, DB cắt đường tròn (K) ở N.

c) Xác định vị trí của C trên đường kính AB sao cho MN có độ dài lớn nhất.

d) Xác định vị trí của điểm C trên đường kính AB sao cho tứ giác DMCN có diện tích lớn nhất.

Câu 3: Cho hai đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)4. VẬN DỤNG CAO (3 câu) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài tiếp xúc (O) và (O’) lần lượt ở B và C. Tiếp tuyến chung trong cắt BC ở I. Gọi E,F thứ tự là giao điểm của IO với AB của IO’ với AC.

a) Chứng minh bốn điểm 4. VẬN DỤNG CAO (3 câu) cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm K của đường tròn này.

b) Chứng minh: 4. VẬN DỤNG CAO (3 câu).

c) Gọi P là trung điểm của OA. Chứng minh PE tiếp xúc với 4. VẬN DỤNG CAO (3 câu).

d) Cho 4. VẬN DỤNG CAO (3 câu) cố định và có độ dài 2a. Tìm điều kiện của R và R’ để diện tích tam giác ABC lớn nhất.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn, Bài tập Ôn tập Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 9 CTST bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn

Bình luận

Giải bài tập những môn khác