5 phút giải Toán 9 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 83

5 phút giải Toán 9 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 83. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN

PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Trong Hình 14, MB, MC lần lượt là tiếp tuyển của đường tròn (O) tại B, C; COB = 130o. Tính số đo

Bài 2: Quan sát Hình 15. Biết AB, AC lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C. Tính giá trị của x

Bài 3: Trong Hình 16, AB = 9, BC = 12, AC = 15 và BC là đường kính của đường tròn (O). Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn (O)

Bài 4: Cho tam giác ABC có đường tròn (O) nằm trong và tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. Biết AM = 6 cm, BP = 3 cm, CE = 8 cm (HÌnh 17). Tính chu vi tam giác ABC

Bài 5: Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho AC = R. Gọi I là trung điểm của dây AC. Đường thẳng OI cắt tiếp tuyến Ax tại M. Chứng minh rằng:

a) ACB có số đo bằng 90°, từ đó suy ra độ dài của BC theo R;

b) OM là tia phân giác của  

c) MC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).

Bài 6: Cho đường tròn (O; 5 cm), điểm M nằm ngoài (O) sao cho hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là hai tiếp điểm) vuông góc với nhau tại M.

a) Tính độ dài của MA và MB.

b) Qua giao điểm I của đoạn thẳng MO và đường tròn (O), vẽ một tiếp tuyến cắt OA, OB lần lượt tại C, D. Tính độ dài của CD.

Bài 7: Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài (O) sao cho MA và MB là hai tiếp tuyến (A, B là hai tiếp điểm) thoả mãn AMB = 60°. Biết chu vi tam giác MAB là 18 cm, tính độ dài dây AB.

Bài 8: Trong Hình 18, AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B.

a) Tính bán kính r của đường tròn (O).

b) Tính chiều dài cạnh OA của tam giác ABO.

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK

Đáp án bài 1: = 50o

Đáp án bài 2: x = 3

Đáp án bài 3: Tam giác ABC vuông tại B => AB là tiếp tuyến của đường tròn  (O; OB)

Đáp án bài 4: 34 cm

Đáp án bài 5: a)

b) Vì I là trung điểm của AC, nên OI là tia phân giác của góc

=> OM cũng là tia phân giác của

c) Ta có  . Vì OI là đường trung tuyến của tam giác AOC => MC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) (đpcm)

Đáp án bài 6: a) MA = MB = 5 cm

b) cm

Đáp án bài 7: 

AB = 6 cm

Đáp án bài 8: 

a) r = 3

b) OA = 5

PHẦN II. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK

Thực hành 1: Cho đường tròn (J; 5 cm) và đường thẳng c. Gọi K là chân đường vuông góc vẽ từ J xuống c, d là độ dài của đoạn thẳng JK. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng c và đường tròn (J; 5 cm) trong mỗi trường hợp sau:

a) d = 4 cm;

b) d = 5 cm;

c) d = 6 cm.

Vận dụng 1:  Một diễn viên xiếc đi xe đạp một bánh trên sợi dây cáp căng được cố định ở hai đầu dây. Biết đường kính bánh xe là 72 cm, tính khoảng cách từ trục bánh xe đến dây cáp.

Thực hành 2: Cho tam giác ABC có đường cao AH. Tìm tiếp tuyến của đường tròn (A; AH). (Hình 8) tại H


Vận dụng 2: Một diễn viên xiếc đi xe đạp trên một sợi dây cáp căng (Hình 9). Ta coi sợ dây là tiếp tuyến của mỗi bánh xe, xác định các tiếp điểm

Thực hành 3: Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (I; 6 cm) và ME, MF là hai tiếp tuyến của đường tròn này tại E và F. Cho biết EMF = 60o

a) Tính số đo góc EMI và góc EIF

b) Tính độ dài MI

Thực hành 4: Tìm giá trị của x trong Hình 12

Vận dụng 3. Bánh đà của một động cơ được thiết kế có dạng là một đường tròn tâm O, bán kính 15 cm được kéo bởi một dây curoa. Trục của mô tơ truyền lực được biểu diễn bởi điểm M (Hình 13). Cho biết khoảng cách OM là 35 cm.

a) Tính độ dài của hai đoạn dây của MA và MB (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

b) Tính số đo góc tạo bởi hai tiếp tuyến AM, BM và số đo (kết quả làm tròn đến phút).

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI GIỮA SGK

Đáp án TH1: a) c cắt (J), c là cát tuyến của đường tròn (J)

b) c là tiếp tuyến của (J)

d) c và (J) không giao nhau

Đáp án VD1: 36 cm

Đáp án TH2: CB là tiếp tuyến của đường tròn (A;AH)

Đáp án VD2: Các tiếp điểm chính là các điểm của bánh xe đang tiếp xúc trực tiếp với sợi dây

Đáp án TH3: a)   =  = 30o

b) MI

Đáp án TH4: x = 6

Đáp án VD3: a) MB =

b)  = 50o44’; = 129o16’


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Toán 9 tập 1 Chân trời sáng tạo, giải Toán 9 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 83, giải Toán 9 tập 1 CTST trang 83

Bình luận

Giải bài tập những môn khác