5 phút giải Toán 9 tập 2 Chân trời sáng tạo trang 18

5 phút giải Toán 9 tập 2 Chân trời sáng tạo trang 18. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 3. ĐỊNH LÍ VIÈTE

PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) trong mỗi phương trình:

a) 3x2 – 9x + 5 = 0;                    b) 25x2 – 20x + 4 = 0;

c) 5x2 – 9x + 15 = 0;                  d) 5x2 – 2x – 3 = 0.

Bài 2: Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:

a) 24x2 – 19x – 5 = 0;                 b) 2,5x2 + 7,2x + 4,7 = 0;

c) x2 + 5x + = 0;                    d) 2x2 – (2 +)x + = 0.

Bài 3: Tìm hai số u và v (nếu có) trong mỗi trường hợp sau:

a) u + v = 29, uv = 154;   b) u + v = – 6, uv = – 135;         c) u + v = 5, uv = 24.

Bài 4: Cho phương trình x2 – 19x – 5 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức:

a) A = ;             b) B = ;                  c) C =

Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 116 m, diện tích 805 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK

Đáp án bài 1: a) x1 + x = 3;  x1.x2

b) x1 + x2 ; x1.x2 =

c) vô nghiệm

d) x1 + x2 ; x1.x2

Đáp án bài 2: a)

b) = 1,88

c)

d)

Đáp án bài 3: a) u = 22; v = 7 hoặc u = 7; v = 22.

b) u = –15; v = 9 hoặc u = 9; v = –15.

c) Phương trình vô nghiệm.

Đáp án bài 4: a) A = 371

b) B

c) C  

Đáp án bài 5: Chiều dài khu vườn là 35 m; chiều rộng khu vườn là 23 m.

PHẦN II. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK

Thực hành 1: Tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình:

a) x2 – 2 + 7 = 0;         b) 15x2 – 2x – 7 = 0;                  c) 35x– 12x + 2 = 0.

Thực hành 2: Cho phương trình x2 + 4x – 21 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức:

a) ;                                             b) .

Thực hành 3: Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:

a) –315x2 – 27x + 342 = 0;                             b) 2022x2 + 2023x + 1 = 0.

Thực hành 4: a) Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 44.

b) Có tồn tại hai số a và b có tổng bằng 7 và tích bằng 13 không?

Vận dụng: Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn trong khởi động (trang 18).

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI GIỮA SGK

Đáp án TH1: a) x1 + x = 2; x1.x2 = =

b)x1 + x2 = ; x1.x2 = =

c) vô nghiệm

Đáp án TH2: a)

b) = 79

Đáp án TH3: a)

b)

Đáp án TH4: a) 4 và 11.

b) Tổng là 7 và tích là 13

Đáp án VD: Chiều dài khu vườn là 34 m; chiều rộng khu vườn là 26 m.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Toán 9 tập 2 Chân trời sáng tạo, giải Toán 9 tập 2 Chân trời sáng tạo trang 18, giải Toán 9 tập 2 CTST trang 18

Bình luận

Giải bài tập những môn khác