Câu hỏi tự luận Toán 9 Chân trời bài 3: Định li Viète

Câu hỏi tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo bài 3: Định li Viète. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (3 câu)

Câu 1: Biết phương trình 1. NHẬN BIẾT (3 câu) có hai nghiệm là 1. NHẬN BIẾT (3 câu). Không giải phương trình, hãy tính tổng 1. NHẬN BIẾT (3 câu)và tích 1. NHẬN BIẾT (3 câu). 

Câu 2: Giải các phương trình sau:

a) 1. NHẬN BIẾT (3 câu)                   b) 1. NHẬN BIẾT (3 câu)                   c) 1. NHẬN BIẾT (3 câu)

Câu 3: Xét tổng 1. NHẬN BIẾT (3 câu) hoặc 1. NHẬN BIẾT (3 câu) rồi tính nhẩm các nghiệm của các phương trình sau

a) 1. NHẬN BIẾT (3 câu)                                                         b) 1. NHẬN BIẾT (3 câu)

c) 1. NHẬN BIẾT (3 câu)                                            d) 1. NHẬN BIẾT (3 câu)

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Tìm hai số 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu) trong mỗi trường hợp sau:

a) 2. THÔNG HIỂU (5 câu)                                     b) 2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 2: Tìm phương trình bậc hai biết nó nhận 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu) là nghiệm.

Câu 3: Gọi 2. THÔNG HIỂU (5 câu) là hai nghiệm của phương trình: 2. THÔNG HIỂU (5 câu) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là

a) 2. THÔNG HIỂU (5 câu)          b) 2. THÔNG HIỂU (5 câu)                      c) 2. THÔNG HIỂU (5 câu)                  d) 2. THÔNG HIỂU (5 câu)     

Câu 4: Cho phương trình 2. THÔNG HIỂU (5 câu) với 2. THÔNG HIỂU (5 câu) là tham số

a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm 2. THÔNG HIỂU (5 câu)

b) Tìm các nghiệm của phương trình đã cho theo tham số 2. THÔNG HIỂU (5 câu).

Câu 5: Cho phương trình 2. THÔNG HIỂU (5 câu) (2. THÔNG HIỂU (5 câu) là tham số)

a) Tìm tham số 2. THÔNG HIỂU (5 câu) để phương trình có hai nghiệm là 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu)

b) Với điều kiện 2. THÔNG HIỂU (5 câu) tìm được ở câu 2. THÔNG HIỂU (5 câu), hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu)

3. VẬN DỤNG (9 câu)

Câu 1: Cho 3. VẬN DỤNG (9 câu) . Chứng minh rằng 3. VẬN DỤNG (9 câu) là hai nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số nguyên

Câu 2: Cho 3. VẬN DỤNG (9 câu) . Chứng minh rằng 3. VẬN DỤNG (9 câu) là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số nguyên. 

Câu 3: Gọi 3. VẬN DỤNG (9 câu) là hai nghiệm của phương trình 3. VẬN DỤNG (9 câu). Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là:

a) 3. VẬN DỤNG (9 câu)

b) 3. VẬN DỤNG (9 câu)                                         

   c)3. VẬN DỤNG (9 câu) 

Câu 4: Cho phương trình 3. VẬN DỤNG (9 câu), với 3. VẬN DỤNG (9 câu) là tham số. Xác định các giá trị của 3. VẬN DỤNG (9 câu) để phương trình có:

a) Nghiệm bằng 3. VẬN DỤNG (9 câu).

b) Hai nghiệm phân biệt trái dấu.

c) Hai nghiệm phân biệt cùng dương.

Câu 5: Cho phương trình 3. VẬN DỤNG (9 câu), với 3. VẬN DỤNG (9 câu) là tham số. Xác định các giá trị của 3. VẬN DỤNG (9 câu) để phương trình có hai nghiệm phân biệt 3. VẬN DỤNG (9 câu) thỏa mãn 3. VẬN DỤNG (9 câu).

Câu 6: Cho phương trình 3. VẬN DỤNG (9 câu) (3. VẬN DỤNG (9 câu) là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số 3. VẬN DỤNG (9 câu) để phương trình có hai nghiệm phân biệt 3. VẬN DỤNG (9 câu) sao cho 3. VẬN DỤNG (9 câu)     

Câu 7: Cho phương trình: 3. VẬN DỤNG (9 câu)(3. VẬN DỤNG (9 câu) là ẩn số, 3. VẬN DỤNG (9 câu) là tham số). Tìm 3. VẬN DỤNG (9 câu) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 3. VẬN DỤNG (9 câu) thỏa mãn 3. VẬN DỤNG (9 câu)

Câu 8: Cho phương trình 3. VẬN DỤNG (9 câu)(với 3. VẬN DỤNG (9 câu) là tham số). Tìm tất cả các giá trị của 3. VẬN DỤNG (9 câu) để phương trình có hai nghiệm phân biệt 3. VẬN DỤNG (9 câu)(với 3. VẬN DỤNG (9 câu)) thỏa mãn: 3. VẬN DỤNG (9 câu).

Câu 9: Gọi 3. VẬN DỤNG (9 câu) là hai nghiệm của phương trình: 3. VẬN DỤNG (9 câu)với m là tham số. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  3. VẬN DỤNG (9 câu).

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Cho 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) là hai số thỏa mãn đẳng thức 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)   

Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)4. VẬN DỤNG CAO (5 câu).

Câu 2: Cho phương trình 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu), với 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) để phương trình 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) có hai nghiệm phân biệt 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) thỏa mãn 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) 

Câu 3: Cho phương trình 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu), với 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) là tham số. Gọi 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) là nghiệm của phương trình. Chứng minh rằng: 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu).

Câu 4: Cho phương trình 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu), với 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) là tham số. tìm tất cả các giá trị 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) để phương trình có hai nghiệm phân biệt 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) sao cho biểu thức 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) có giá trị là số nguyên.

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)và đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) trong đó m là tham số. Tìm tất cả các giá trị cùa m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân bię̂t có hoành độ 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) thoả mãn4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo bài 3: Định li Viète, Bài tập Ôn tập Toán 9 chân trời sáng tạo bài 3: Định li Viète, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 9 CTST bài 3: Định li Viète

Bình luận

Giải bài tập những môn khác