Đáp án Toán 9 Chân trời bài 3: Định lí Viète

Đáp án bài 3: Định lí Viète. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 9 Chân trời dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 3. ĐỊNH LÍ VIÈTE

KHỞI ĐỘNG

Khu vườn nhà kính hình chữ nhật của bác Thanh có nửa chu vi bằng 60 m, diện tích 884 m2. Làm thế nào để tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn?

Đáp án chuẩn:

Chiều dài khu vườn là 34 m; chiều rộng khu vườn là 26 m.

1. ĐỊNH LÍ VIÈTE

HĐ 1. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có hai nghiệm x1, x2.

Tính x1 + x2 và x1.x2.

Đáp án chuẩn:

x1 + x2 = ; x1.x2 =

Thực hành 1. Tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình:

a) x2 – 2 + 7 = 0;         b) 15x2 – 2x – 7 = 0;                  c) 35x– 12x + 2 = 0.

Đáp án chuẩn:

a) x1 + x = 2; x1.x2 = = 7

b)x1 + x2 = ; x1.x2 = =

c) vô nghiệm

Thực hành 2. Cho phương trình x2 + 4x – 21 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức:

a) ;                                            b) .

Đáp án chuẩn:

a)

b) =  79

Thực hành 3. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:

a) –315x2 – 27x + 342 = 0;                            b) 2022x2 + 2023x + 1 = 0.

Đáp án chuẩn:

a)

b)

2. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TÍCH CỦA CHÚNG

HĐ 2. Cho hai số u và v có tổng u + v = 8 và tích uv = 15.

a) Từ u + v = 8, biểu diễn u theo v rồi thay uv =15, ta nhận được phương trình ẩn v nào?

b) Nếu biểu diễn v theo u thì nhận được phương trình ẩn u nào?

Đáp án chuẩn:

a) (8 – v).v = 15

b) (8 – u).u = 15.

Thực hành 4. 

a) Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 44.

b) Có tồn tại hai số a và b có tổng bằng 7 và tích bằng 13 không?

Đáp án chuẩn:

a) 4 và 11.

b) Tổng là 7 và tích là 13

Vận dụng. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn trong khởi động (trang 18).

Đáp án chuẩn:

Chiều dài khu vườn là 34 m; chiều rộng khu vườn là 26 m.

3. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SÁCH

Bài 1: Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) trong mỗi phương trình:

a) 3x2 – 9x + 5 = 0;                    b) 25x2 – 20x + 4 = 0;

c) 5x2 – 9x + 15 = 0;                  d) 5x2 – 2x – 3 = 0.

Đáp án chuẩn:

a) x1 + x = 3;  x1.x2

b) x1 + x2 ;  x1.x2 =

c) vô nghiệm

d) x1 + x2 ;  x1.x2

Bài 2: Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:

a) 24x2 – 19x – 5 = 0;                b) 2,5x2 + 7,2x + 4,7 = 0;

c) x2 + 5x + = 0;                   d) 2x2 – (2 +)x + = 0.

Đáp án chuẩn:

a)

b) = 1,88

c)

d)

Bài 3: Tìm hai số u và v (nếu có) trong mỗi trường hợp sau:

a) u + v = 29, uv = 154;   b) u + v = – 6, uv = – 135;         c) u + v = 5, uv = 24.

Đáp án chuẩn:

a) u = 22; v = 7 hoặc u = 7; v = 22.

b) u = –15; v = 9 hoặc u = 9; v = –15.

c) Phương trình vô nghiệm.

Bài 4: Cho phương trình x2 – 19x – 5 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức:

a) A = ;            b) B = ;                 c) C =

Đáp án chuẩn:

a) A = 371

b) B

c) C  

Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 116 m, diện tích 805 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.

Đáp án chuẩn:

Chiều dài khu vườn là 35 m; chiều rộng khu vườn là 23 m.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác