Đáp án Toán 9 Chân trời bài 1: Bất đẳng thức

Đáp án bài 1: Bất đẳng thức. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 9 Chân trời dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

1. KHÁI NIỆM BẤT ĐẲNG THỨC

HĐ 1. Cho hai số thực x và y được biểu diễn trên trục số (Hình 1)

Hãy cho biết số nào lớn hơn

Đáp án chuẩn:

y > x

Thực hành 1. Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn ra mỗi khẳng định sau

a) x nhỏ hơn 5

b) a không lớn hơn b

c) m không nhỏ hơn n

Đáp án chuẩn:

a) x < 5

b) a 5

c) m n

2. TÍNH CHẤT CỦA BẤT ĐẲNG THỨC

HĐ 2. Cho a, b, c thoả mãn a > b và b > c. Trong a và c, số nào lớn hơn? Vì sao?

Đáp án chuẩn:

a > c

HĐ 3. Thay mỗi ? Bằng các dấu thích hợp (<,>)

a) 4 > 1

4 + 15 ? 1 + 15

b) -10 < - 5

-10 + (-15) ? -5 + (-15)

Đáp án chuẩn:

a) > 

b) < 

Thực hành 3. So sánh hai số -3 + 2350 và -2 + 2350

Đáp án chuẩn:

-3 + 2350 < -2 + 2350

Thực hành 4. Cho hai số m và n thoả mãn m > n. Chứng tỏ m + 5 > n + 4

Đáp án chuẩn:

m > n, 5 > 4=> m + 5 > n + 4

Vận dụng 1. Gọi a là số tuổi của bạn Na, b là số tuổi của bạn Toàn, biết rằng bạn Toàn lớn tuổi hơn bạn Na. Hãy dùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn dó ở hiện tại và sau ba năm nữa.

Đáp án chuẩn:

a + 3 < b + 3

HĐ 4. Thay mỗi ? sau bằng dấu thích hợp (<,>)

a) 3 > 2

3.17 ? 2.17

b) -10 < -2

(-10).5 ? (-2) .5

c) 5  > 3

5.(-2) ? 3.(-2)

d) -10 < -2

(-10).(-7) ? (-2).(-7)

Đáp án chuẩn:

a) > 

b) < 

c) < 

d) > 

Thực hành 5: Hãy so sánh: (-163).(-75)15 và (-162).(-75)15

Đáp án chuẩn:

Thực hành 6. Cho hai số m, n thoả mãn 0 < m2 < n2. Chứng tỏ 1,5m2 < 2n2

Đáp án chuẩn:

Vì 1,5 < 2 và m2 <n2 => 1,5m2 < 2n2

Vận dụng 2. Cho biết -10m < -10n, hãy so sánh m và n

Đáp án chuẩn:

m > n

3. BÀI TẬP CUỐI SÁCH

Bài 1: Dùng các kí hiệu >, <, để diễn tả:

a) Tốc độ v đúng quy định với biển báo giao thông ở hình 4a.

b) Trọng tải P của toàn bộ xe khi đi qua cầu đúng quy định với biển báo giao thông ở hình 4b.

Đáp án chuẩn:

a) v ≤ 70 (km/h)

b) P ≤ 10 (tấn)

Bài 2: Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:

a) m lớn hơn 8;

b) n nhỏ hơn 21;

c) x nhỏ hơn hoặc bằng 4;

d) y lớn hơn hoặc bằng 0.

Đáp án chuẩn:

a) m > 8

b) n < 21

c) x 4

d) y 0

Bài 3: Hãy cho biết các bất đẳng thức được tạo thành khi:

a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m > 5 với -4

b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x² ≤ y + 1 với 9

c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x > 1 với 3, rồi tiếp tục cộng với 2

d) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức m ≤ -1 với -1, rồi tiếp tục cộng với -7

Đáp án chuẩn:

a) m - 4 > 1

b) x2 + 9 ≤ y + 10

c) 3x + 2 >5

d) m - 8 ≤ -9

Bài 4: So sánh hai số x và y trong mỗi trường hợp sau:

a) x + 5 > y + 5;

b)-11x ≤-11y;

c) 3x-5<3y-5;

d) -7x + 1 >-7y+1.

Đáp án chuẩn:

a) x > y

b) x y

c) x < y

d) x < y

Bài 5: Cho hai số a, b thoả mãn a < b. Chứng tỏ:

a) b - a > 0;

b) a-2 < b-1;

c) 2a + b <3b;

d)-2a-3-2b-3.

Đáp án chuẩn:

a) Vì a < b => b – a > 0 (đpcm)

b) Vì a < b => a – b < 0 => a – b < 1 => a – 2 < b – 1 (đpcm)

c) Vì a < b => a – b < 0 => 2a + b < 3b (đpcm)

d) Vì b > a => b – a >0  => -2a – 3 > -2b – 3 (đpcm)


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác