Đáp án Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Đáp án bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 9 Chân trời dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
HĐ 1. Để chuyển đổi từ độ F(kí hiệu x) sang độ C(kí hiệu y), ta dùng công thức:
a) Biến đổi công thức trên về dạng x – 1,8y = 32 (1)
b) Hỏi 20oC tương ứng với bao nhiêu độ F?
c) Hỏi 98,6oF tương ứng với bao nhiêu độ C?
Đáp án chuẩn:
a) Nhân cả 2 về với
b) 68oF
c) 37oC
Thực hành 1. Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
a) x + 5y = -4
b) x + y = 0
c) 0x - y = 6
d) 2x + 0y = -1,5
Đáp án chuẩn:
a) a = 1; b = 5; c = -4
b) a = ; b = 1; c = 0
c) a = 0; b = ; c = 6
d) a = 2; b = 0; c = -1,5
Thực hành 2. Cho phương trình 3x + 2y = 4 (1)
a) Trong hai cặp số (1;2) và (2;-1), cặp số nào là nghiệm của phương trình (1)
b) Tìm y0 để cặp số (4;y0) là nghiệm của phương trình (1)
c) Tìm thêm hai nghiệm của phương trình (1)
d) Hãy biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình (1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy
Đáp án chuẩn:
a) (2;-1)
b) y0 = - 4
c) (1;0,5)
d) Biểu diễn phương trình (1) trên trục toạ độ Oxy
2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
HĐ 2. Một ô tô đi từ A đến B, cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A. Gọi x (km/h) là tốc độ của ô tô, y (km/h) là tốc độ của xe máy (x > 0, y > 0). Biết rằng:
(1) Tốc độ của ô tô hơn tốc độ xe máy 15 km/h;
(2) Quãng đường AB dài 210 km và hai xe gặp nhau sau 2 giờ.
a) Từ dữ kiện (1), hãy lập một phương trình hai ẩn x, y.
b) Từ dữ kiện (2), hãy lập thêm một phương trình hai ẩn x, y.
c) Bạn An khẳng định rằng tốc độ của ô tô và xe máy lần lượt là 60 km/h và 45 km/h.
Có thể dùng hai phương trình lập được để kiểm tra khẳng định của bạn An là đúng hay sai không?
Đáp án chuẩn:
a) x = y + 15
b) 2x + 2y = 210
c) Bạn An là đúng.
Thực hành 3. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
a)
b
c)
Đáp án chuẩn:
a, b
Thực hành 4. Cho hệ phương trình
Trong hai cặp số (0;2) và (-5; 3) cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình đã cho?
Đáp án chuẩn:
Cặp số (0;2) không phải nghiệm của hệ phương trình
Cặp số (-5;3) là nghiệm của hệ phương trình
Vận dụng. Đối với bài toán trong (trang 10), nếu gọi x là số em nhỏ, y là số quả hồng thì ta nhận được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
Đáp án chuẩn:
3. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SÁCH
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đó
a) 2x + 5y = -7
b) 0x – 0y = 5
c) 0x - = 3
d) 0,2x + 0y = -1,5
Đáp án chuẩn:
a) a = 2; b = 5; c = -7
b) Không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn
c) a = 0; b = ; c = 3
d) a = 0,2; b = 0; c = -1,5
Bài 2: Trong các cặp số (1;1), (-2;5), (0;2), cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau?
a) 4x + 3y = 7
b) 3x – 4y = -1
Đáp án chuẩn:
a) (1; 1); (-2; 5) là cặp nghiệm của phương trình
(0; 2) Không phải cặp nghiệm của phương trình
b) (1; 1) là cặp nghiệm của phương trình
(-2; 5); (0; 2) Không phải cặp nghiệm của phương trình
Bài 3: Hãy biểu diễn tất cả các nghiệm của mỗi phương trình sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy
a) 2x + y = 3
b) 0x – y = 3
c) -3x + 0y = 2
d) -2x + y = 0
Đáp án chuẩn:
a)
b)
c)
d)
Bài 4. Cho hệ phương trình . Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình đã cho?
a) (2;2)
b) (1;2)
c) (-1;-2)
Đáp án chuẩn:
a) (2;2) không phải nghiệm của phương trình đã cho
b) (1;2) là nghiệm của hệ đã cho
c) (-1;-2) không phải nghiệm của hệ đã cho
Bài 5: Cho hai đường thẳng y = và y = -2x – 1
a) Vẽ hai đường thẳng đó trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy
b) Xác định toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên
c) Toạ độ của điểm A có là nghiệm của hệ phương trình không? Tại sao?
Đáp án chuẩn:
a)
b) A(-2;3)
c) A(-2;3) là nghiệm của hệ phương trình
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận