Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Với giá trị nào của tham số TRẮC NGHIỆM thì đường thẳng TRẮC NGHIỆM đi qua điểm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hai đường thẳng có dạng: TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Hãy tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng này?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Tìm giá trị của tham số TRẮC NGHIỆM để điểm TRẮC NGHIỆM thuộc đường thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Cặp số  là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM và các cặp số TRẮC NGHIỆM. Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình bên?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Dạng tổng quát của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cặp số TRẮC NGHIỆM là nghiệm của phương trình nào dưới đây:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Tìm hệ số TRẮC NGHIỆM của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.  TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Tìm cặp số là nghiệm của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM (với TRẮC NGHIỆM là tham số). Tìm TRẮC NGHIỆM để đường thẳng luôn đi qua một điểm cố định.

  • A. Với mọi giá trị của TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. Không có giá trị của TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM (1) (với TRẮC NGHIỆM là tham số). Tìm TRẮC NGHIỆM để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (1) là lớn nhất?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM, tìm các giá trị của TRẮC NGHIỆM để hệ phương trình vô nghiệm.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM. Tìm các giá trị của tham số TRẮC NGHIỆM để hệ phương trình nhận cặp số TRẮC NGHIỆM làm nghiệm.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Tìm TRẮC NGHIỆM để phương trình TRẮC NGHIỆM nhận cặp số TRẮC NGHIỆM làm nghiệm:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác