Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời Bài tập cuối chương 6

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 6 có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biến đổi về trái của phương trình x2 - 4x + 4 - 9(x2 + 4x + 4) = 0 thành tích rồi tìm tập nghiệm của phương trình này. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. S = {-1; 4}
  • B. S = {2; 3}
  • C. S = {-4; -1}
  • D. S = Ø

Câu 2: Nghiệm của phương trình 2x2 - 9x – 5 = 0 là:

  • A. x1 = - 3; x2 =
  • B. x1 = - 5; x2 = -
  • C. x1 = - ; x2 = - 4
  • D. x1 = - 1; x2 =

Câu 3: Nghiệm của phương trình x2 - 2x +15 = 0 là:

  • A. x1 = 0; x2 =
  • B. x1 = 1 ; x2 = - 1
  • C. x1 = x2 = 1
  • D. x1 = x2 =

Câu 4: Nghiệm của phương trình 5x2 + 3x + 1 = 0 là:

  • A. Vô nghiệm
  • B. x1 = x2 = -
  • C. x1 = 1; x2 =
  • D. x1 = - 2; x2 =

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 3x2 - 4x + 1 = 0 là:

  • A. S = {; - 1}
  • B. S = {- 1; }
  • C. S = {1; }
  • D. S = Ø

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 0, 3x2 + 0,8x + 0, 5 = 0 là:

  • A. S = {- 3; }
  • B. S = {- ; - 1}
  • C. S = {- 3; }
  • D. S = Ø 

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình x2 - 6x + 19 = 0 là:

  • A. S = {0}
  • B. S = {-1;1}
  • C. S = {; }
  • D. S = Ø

Câu 8: Diện tích của đường tròn bán kính R được tính bởi công thức S = πR2 (π = 3, 14)

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Nếu R giảm  lần thì S giảm lần
  • B. Nếu R tăng gấp 5 lần thì S tăng gấp 10 lần
  • C. Nếu R = m thì S ≈ 1,77m2
  • D. Nếu S = 32cm2 thì R ≈ 3,19cm 

Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = x2. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hàm số đã cho xác định với mọi x thuộc R
  • B. Hàm số đã cho đồng biến khi x > 0
  • C. Hàm số đã cho nghịch biến khi x < 0
  • D. Hàm số đã cho không đi qua gốc toạ độ

Câu 10: Cho hàm số y = f(x) = - x2

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hàm số đã cho xác định với mọi x thuộc R
  • B. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất y = 0 khi x = 0
  • C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất y = 0 khi x = 0
  • D. Nếu y = - 1 thì x = ± 2

Câu 11: Cho hàm số y = f(x) = - 2x2 + . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?

  • A. y = f(0) =
  • B. y = f(- 1) = -
  • C. y = f(2) = -
  • D. y = f(-2) =

Câu 12: Xác định m để hàm số y = x2 nghịch biến khi x > 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. m = 1
  • B. m < 1
  • C. m > 1
  • D. m ≥ 2

Câu 13: Xác định m để hàm số y = (3 - m) x2 đồng biến khi x < 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. m > 6
  • B. m > 5
  • C. m < 4
  • D. m ≥ 3

Câu 14: Nghiệm của phương trình - 1 = = là:

  • A. x1 = - 1,5; x2 = - 3
  • B. x1 = 0; x2 = - 3
  • C. x1 = - 3; x2 =
  • D. Vô nghiệm

Câu 15: Để tìm tập nghiệm của phương trình x/(x + 1) + x/(x - 1) = 2/(x ^ 2 - 1) (*)

Bạn Phương đã làm như sau :

Bước 1: ĐK: x ≠ ± 1 và MTC = (x + 1)(x-1) = x² - 1 

Bước 2: (*) ⇔ x(x - 1) + x(x + 1) = 2 ⇔ x2 - x + x2 + x - 2 = 0 ⇔ x2 - 1 =0 ⇔ x = 1

Bước 3: Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là: S = {1}

Theo em, bạn Phương làm đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

  • A. Đúng
  • B. Sai từ bước 1
  • C. Sai từ bước 2
  • D. Sai từ bước 3

Câu 16: Tập nghiệm của phương trình: - + = 0 là:

  • A. S = {3 ; 3 }
  • B. S = {- 3 ; 9 }
  • C. S = {1 ; 2 }
  • D. S = Ø

Câu 17: Tập nghiệm của phương trình x3 + 3x2 - 2x - 6 = 0 là: 

  • A. S = {- 3; ±
  • B. S = {-2; ± }
  • C. S = {; ± }
  • D. S = Ø

Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 2x3 – 12x2 + 18x = 0 là:

  • A. S = {1; 2}
  • B. S = {0; -4}
  • C. S = {0; 3}
  • D. S = Ø

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình 5x4 - 2x2 + 16 = 22 - x2

  • A. S = Ø
  • B. S = {0; }
  • C. S = {; - }
  • D. S = {- ; }

Câu 20: Cho phương trình 4x² - 19x + 11 = 0 (*). Không giải phương trình. Hãy cho biết khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. Phương trình (*) có hai nghiệm dương
  • B. Phương trình (*) có hai nghiệm âm
  • C. Phương trình (*) có một nghiệm dương
  • D. Phương trình (*) có hai nghiệm bằng nhau

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác