Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Sắp xếp ba số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM; TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM khi TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM khi TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Cho (O1; 3cm) tiếp xúc ngoài với (O2; 1cm). Vẽ bán kính O1B và O2C song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ O1O2. Gọi D là giao điểm của BC và O1O2. Tính số đo TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Số nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM. Lấy điểm TRẮC NGHIỆM trên cạnh TRẮC NGHIỆM. Kẻ TRẮC NGHIỆM.

TRẮC NGHIỆM

 Tỉ lệ TRẮC NGHIỆM bằng với tỉ lệ nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: TRẮC NGHIỆM là một trong những nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. 2
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12 cm; TRẮC NGHIỆM. Tính AC?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Tìm TRẮC NGHIỆM để phương trình TRẮC NGHIỆM nhận cặp số TRẮC NGHIỆM làm nghiệm:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Nếu đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì:

  • A. đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
  • B. đường thẳng cắt đường tròn
  • C. đường thẳng cắt đường tròn
  • D. đường thẳng song song đường tròn

Câu 12: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM. Tìm điều kiện của TRẮC NGHIỆM để hệ vô nghiệm.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng:

  • A. Số đo cung nhỏ
  • B. Tổng giữa 360o và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
  • C. Hiệu giữa 360o và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
  • D. Số đo của cung nửa đường tròn

Câu 14: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Khử mẫu của biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Một hình tròn có diện tích S = 225π  (cm2). Bán kính của hình tròn đó là:

  • A. 14 (cm)  
  • B. 16 (cm)  
  • C. 12 (cm)  
  • D. 15 (cm)

Câu 18: Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là:

  • A. 100π  (cm2)
  • B. 10π  (cm2)
  • C. 20π  (cm2)
  • D. 100π2 (cm2)

Câu 19: Góc nâng của một vật là:

  • A. Góc giữa cạnh đáy của vật và mặt phẳng nằm ngang.
  • B. Góc giữa cạnh trên của vật và mặt phẳng nằm ngang.
  • C. Góc giữa cạnh đáy của vật và mặt phẳng thẳng đứng.
  • D. Góc giữa cạnh trên của vật và mặt phẳng thẳng đứng.

Câu 20: Khi thực hiện tạo giác kế để đo góc nâng, bạn cần sử dụng các công cụ nào sau đây?

  • A. Thước đo độ dài
  • B. Thước đo độ
  • C. Cân bằng
  • D. Thước vuông

Câu 21: Góc nâng của một đỉnh trong một tam giác có thể được đo bằng gì?

  • A. Bút chì và thước kẻ
  • B. Thước đo
  • C. Giác kế
  • D. Đoán đoạt bằng mắt

Câu 22: Cho các bước vẽ đường trò khi biết tâm và số đo của bán kinh:

1. Vẽ tâm O và tạo thanh trượt biểu thị ham số r.

2. Nhấp chuột vào điểm O và nhập bán kính r bằng hộp thoại

3. Chọn thẻ vẽ đường tròn trên thanh công cụ, chọn tiếp “Đường tròn khi biết tâm và bán kính”

4. Dùng chuột để thay đổi r

  • A. 1, 2, 3, 4
  • B. 1, 3, 2, 4
  • C. 3, 2, 1, 4
  • D. 3, 2, 4, 1

Câu 23: Để vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP cần thực hiện các bước nào sau đây?

  • A. Vẽ tam giác NMP TRẮC NGHIỆM Chọn thẻ vẽ đường tròn trên thanh công cụ TRẮC NGHIỆM Chọn “Vẽ đường tròn biết tâm và bán kính TRẮC NGHIỆM nhấp chuột vào 3 điểm M, N, P TRẮC NGHIỆM Ta có đường tròn người tiếp tam giác MNP
  • B. Vẽ tam giác NMP TRẮC NGHIỆM Chọn thẻ vẽ đường tròn trên thanh công cụ TRẮC NGHIỆM Chọn “Vẽ đường tròn qua 3 điểm M, N, P TRẮC NGHIỆM nhấp chuột vào 3 điểm M, N, P TRẮC NGHIỆM Ta có đường tròn người tiếp tam giác MNP
  • C. Vẽ tam giác NMP TRẮC NGHIỆM Chọn thẻ vẽ đường tròn trên thanh công cụ TRẮC NGHIỆM Chọn “Vẽ đường tròn qua 3 điểm M, N, P TRẮC NGHIỆM Ta có đường tròn người tiếp tam giác MNP
  • D. Không thể vẽ được đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP

Câu 24: Số đo n° của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22 cm là (lấy π ≃ 3,14 và làm tròn đên độ)

  • A. 70°
  • B. 80°
  • C. 65°
  • D. 85°

Câu 25: Diện tích hình vành khuyên được giới hạn bởi hai đường tròn (O; 2) và (O; 4) được biểu diễn bởi công thức nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác