Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 4

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 9 chân trời sáng tạo bài tập cuối chương 4 có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Từ nhà An đến trường học phải đi qua một khúc sông rộng 173,2 m đến điểm A (Bờ bên kia), rồi từ A đi bộ đến trường tại điểm D (ở hình dưới). Thực tế do nước chảy nên chiếc đò bị dòng nước đẩy xiên một góc đưa bạn tới điểm C (bờ bên kia). Từ C bạn An đi bộ đến trường theo đường CD mất thời gian gấp đôi khi đi từ A đến trường theo đường AD. Độ dài quãng đường CD là:

A triangle with a square and a square in the center

Description automatically generated

  • A. 200 m
  • B. 190 m
  • C. 220 m
  • D. 210 m

Câu 2: Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

A tree with a line and a red line

Description automatically generated with medium confidence

  • A. 14,3 m
  • B. 15,5 m
  • C. 16,8 m
  • D. 17,2 m

Câu 3: bạn có một máy bay cất cánh theo phương có góc nâng là so với mặt đất. Hỏi muốn đạt độ cao 250 m so với mặt đất thì máy bay phải bay lên một đoạn đường là bao nhiêu mét? (làm tròn đến mét)

A line with a point in the center

Description automatically generated with medium confidence

  • A. 650 m
  • B. 660 m
  • C. 640 m
  • D. 670 m

Câu 4: Bạn Thanh đứng tại vị trí A cách cây thông 6 m và nhìn thấy ngọn của cây này dưới một góc bằng so với phương nằm ngang (như hình vẽ). Biết khoảng cách từ mắt của bạn Thanh đến mặt đất bằng 1,6 m. Chiều cao BC của cây thông bằng (làm tròn đến số thập phân thứ hai).

  • A. 5,8 m
  • B. 8,57 m
  • C. 6, 51 m
  • D. 10,17 m

Câu 5: Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C, biết rằng từ vị trí A ta đo được (kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị)

A triangle with a triangle and numbers

Description automatically generated with medium confidence

  • A. 192 m
  • B. 190 m
  • C. 191 m
  • D. 193 m

Câu 6: Tính bằng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó bằng:

A black triangle with a black line

Description automatically generated

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8: Cho là một góc bất kì. Chọn đáp án đúng

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Tính

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. 2

Câu 10: Tính

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 11: Cho tan giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết thì độ dài đường cao AH bằng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có thì có giá trị bằng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có thì độ dài BC là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Cho biết thì bằng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 15: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A; có . Độ dài cạnh BC là:

  • A. cm
  • B. cm
  • C. 16 cm
  • D. 18 cm

Câu 16: Cho tam giác ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC = 16cm. Giá trị của là:

  • A. 0,9
  • B. 0,29
  • C. 0,19
  • D. 0,39

Câu 17: , tính giá trị  

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn CD = 10 cm, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang cân.

A drawing of a triangle

Description automatically generated

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao ứng với cạnh đáy có độ dài 15,6 cm, đường cao ứng với cạnh bên dài 12 cm. Tính độ dài cạnh đáy BC.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 20: Cho tam giác ABC, trục tâm H là trung điểm của đường cao AD. bằng:

A triangle with a triangle in the middle

Description automatically generated with medium confidence

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác