Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 4 (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo bài tập cuối chương 4 (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM thì độ dài BC là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A; có TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh BC là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm
  • B. TRẮC NGHIỆM cm
  • C. 16 cm
  • D. 18 cm

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆMcó giá trị bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: TRẮC NGHIỆM, tính giá trị TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Cho tam giác ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC = 16cm. Giá trị của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 0,9
  • B. 0,29
  • C. 0,19
  • D. 0,39

Câu 6: Tính TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. 2

Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 10: Cho TRẮC NGHIỆM là một góc bất kì. Chọn đáp án đúng

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn CD = 10 cm, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang cân.

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Cho tam giác ABC, trục tâm H là trung điểm của đường cao AD. TRẮC NGHIỆM bằng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 13: Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C, biết rằng từ vị trí A ta đo được TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM (kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị)

TRẮC NGHIỆM

  • A. 192 m
  • B. 190 m
  • C. 191 m
  • D. 193 m

Câu 14: Từ nhà An đến trường học phải đi qua một khúc sông rộng 173,2 m đến điểm A (Bờ bên kia), rồi từ A đi bộ đến trường tại điểm D (ở hình dưới). Thực tế do nước chảy nên chiếc đò bị dòng nước đẩy xiên một góc TRẮC NGHIỆM đưa bạn tới điểm C (bờ bên kia). Từ C bạn An đi bộ đến trường theo đường CD mất thời gian gấp đôi khi đi từ A đến trường theo đường AD. Độ dài quãng đường CD là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 200 m
  • B. 190 m
  • C. 220 m
  • D. 210 m

Câu 15: Bạn Thanh đứng tại vị trí A cách cây thông 6 m và nhìn thấy ngọn của cây này dưới một góc bằng TRẮC NGHIỆM so với phương nằm ngang (như hình vẽ). Biết khoảng cách từ mắt của bạn Thanh đến mặt đất bằng 1,6 m. Chiều cao BC của cây thông bằng (làm tròn đến số thập phân thứ hai).

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5,8 m
  • B. 8,57 m
  • C. 6, 51 m
  • D. 10,17 m

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác