Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 chân trời tập 1 Ôn tập chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

 

Cho góc nhọn TRẮC NGHIỆM . Xét tam giác TRẮC NGHIỆM  vuông tại TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM . Hãy trả lời câu hỏi từ Câu 1 đến Câu 4.

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • B. Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • C. Tỷ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • D. Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 

Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • B. Tỷ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • C. Tỷ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • D. Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 

Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • B. Tỷ số giữa cạnh huyền và cạnh kề được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • C. Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • D. Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 

Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • B. Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • C. Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 
  • D. Tỷ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là TRẮC NGHIỆM  của góc TRẮC NGHIỆM 

Câu 5: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM  vuông tại TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM . Tính tỉ số lượng giác TRẮC NGHIỆM  (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 6: Cho TRẮC NGHIỆM  vuông tại TRẮC NGHIỆM , đường cao TRẮC NGHIỆM ; có TRẮC NGHIỆM . Tính tỉ số lượng giác TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 7: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM  vuông tại TRẮC NGHIỆM . Tính TRẮC NGHIỆM , biết TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Cho hình tam giác TRẮC NGHIỆM  như bên dưới, hãy sử dụng để trả lời câu hỏi từ  Câu 8 đến Câu 11.

TRẮC NGHIỆM 

Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 9: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 10: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 72 cm và góc B = 58° . Tính AB và AC?

  • A. 36,06 và 62,01
  • B. 37,09 và 60,19
  • C. 39,01 và 62,93
  • D. 38,15 và 61,06

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AC = 21 cm và AB = 18 cm. Tìm khẳng định sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 14: tính chiều cao của một ngọn núi (làm tròn đến mét), biết hai điểm A, B cách nhau 500m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM .

TRẮC NGHIỆM 

  • A. 2667,7 m
  • B. 2467,7 m
  • C. 2647,7 m
  • D. 2447,7 m

Câu 15: hiện nay tại nước mỹ quy định cầu thang cho người khuyết tật dùng xe lăn có hệ số góc không quá TRẮC NGHIỆM . Để phù hợp với tiêu chuẩn ấy thì chiều cao của cầu thang tối đa là bao nhiêu khi biết đáy cầu thang có độ dài là 4 m.

  • A. TRẮC NGHIỆM  m
  • B. TRẮC NGHIỆM  m
  • C. TRẮC NGHIỆM  m
  • D. TRẮC NGHIỆM  m

Cho đề bài: Cho hình vẽ sau, biết TRẮC NGHIỆM 

TRẮC NGHIỆM 

Sử dụng đề bài trả lời Câu 16Câu 17

Câu 16: TínhTRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 17: TínhTRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 18: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM .TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 19: Tính TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 10 cm; TRẮC NGHIỆM . Tính cạnh BC?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12 cm; TRẮC NGHIỆM . Tính AC?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 23: Cho tam giác MNP có góc M bằng TRẮC NGHIỆM . TRẮC NGHIỆM  bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 24: Cho tam giác MNP vuông tại M. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 25: Cho tam giác ABC, cạnh BC cố định TRẮC NGHIỆM . Điểm A di động sao cho TRẮC NGHIỆM . Tính giá trị lớn nhất của góc A.

TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác