Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn đường kính BC cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Gọi H là giao điểm của BE và CD, tia AH cắt BC tại F. Số tứ giác nội tiếp được đường tròn có trong hình vẽ là:

  • A. 4 tứ giác
  • B. 6 tứ giác
  • C. 7 tứ giác
  • D. 8 tứ giác

Câu 2: Với giả thiết ở câu 1. Hãy xác định vị trí của điểm H trong ADEF. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. H là trọng tâm
  • B. H là trực tâm
  • C. H là tâm đường tròn nội tiếp
  • D.H là tâm đường tròn ngoại tiếp

Câu 3: Với giả thiết ở bài 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • Α. ΔAED ᔕ ∆АВС
  • B. AD.AB = AE.AC
  • C. A) và B) đều đúng
  • D. Chỉ có A) đúng

Câu 4: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn:

  • A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó.
  • B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó
  • C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó
  • D. Đi qua tâm của đa giác đó

Câu 5: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:

  • A. Trung trực                                    
  • B. Phân giác trong         
  • C. Phân giác ngoài                            
  • D. Đáp án khác

Câu 6: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:

  • A. Trung trực                                    
  • B. Phân giác trong         
  • C. Trung tuyến                                 
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:

  • A. 1            
  • B. 2            
  • C. 3            
  • D. 0

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

  • A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
  • B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội tiếp tam giác đó

Câu 9: Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là:

  • A. 1            
  • B. 2            
  • C.
  • D.

Câu 11: Đường lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB

  • A. 60°    
  • B. 120°
  • C. 30°       
  • D. 240°

Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a nội tiếp đường tròn tâm O. Tính bán kính đường tròn (O) theo a.

  • A. a
  • B. 2a
  • C. a
  • D.

Câu 13: Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 4,702cm
  • B. 4,7cm    
  • C. 4,6cm    
  • D. 4,72cm

Câu 14: Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 5,9cm    
  • B. 5,8cm    
  • C. 5,87cm  
  • D. 6cm

Câu 15: Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 5,8cm    
  • B. 5,81cm  
  • C. 11,01cm
  • D. 11,0cm

Câu 16: Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 7,26cm  
  • B. 7,3cm    
  • C. 7,2cm    
  • D. 13,7cm

Câu 17: Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O; R)

  • A.
  • B. R
  • C.
  • D. 2R

Câu 18: Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O; 3)

  • A.
  • B. 3
  • C.
  • D. 6

Câu 19: Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O; R) theo R

  • A.
  • B. R
  • C.
  • D. 3R

Câu 20: Cho (O; 4) có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó (điểm C và A nằm cùng phía với BO). Tính số đo góc ACB

  • A. 30°
  • B. 45°
  • C. 60°
  • D. 15°

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác