Dễ hiểu giải Toán 9 Chân trời bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác
Giải dễ hiểu bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 9 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới
BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC, ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC
KHỞI ĐỘNG
Ba cụm dân cư A, B, C nối với nhau bởi ba con đường AB, BC, CA như trong hình dưới đây. Người ta muốn tìm địa điểm O để xây một trường học và địa điểm I để xây một trạm cứu hộ xe, sao cho O cách đều 3 điểm A, B, C và I cách đều ba con đường. Làm thế nào để xác định hai địa điểm O và I?
Giải nhanh:
- Vẽ 3 đường trung trực của 3 đường thẳng AB, AC và BC. Điểm giao nhau đó là điểm O.
- Vẽ 3 đường phân giác trong của các góc , , . Điểm giao nhau đó là điểm I.
1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC
Giải nhanh hoạt động 1 trang 65 sgk toán 9 tập 2 ctst
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Gọi O là giao điểm của đường trung trực của đoạn thẳng AB và BC (Hình 1).
a) So sánh độ dài của đoạn thẳng OA, OB và OC.
b) Vẽ đường tròn đi qua ba điểm A, B, C.
Giải nhanh:
a) OA = OB = OC
b)
Giải nhanh thực hành 1 trang 67 sgk toán 9 tập 2 ctst
Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp mỗi tam giác sau:
a) Tam giác đều MNP có cạnh bằng 4;
b) Tam giác EFG có EF = 5 cm; EG = 3 cm; FG = 4cm.
Giải nhanh:
a) Vẽ đường cao MH của MNP, gọi O là điểm nằm trên MH sao cho OM = MH.
Đường tròn ngoại tiếp MNP đều tâm O có R = (cm).
b) Ta có: EF2 = EG2 + FG2 (vì 32 + 42 = 52)
EFG vuông tại G.
I là trung điểm của cạnh huyền EF.
Đường tròn tâm I bán kính 5 cm ngoại tiếp EFG.
Giải nhanh vận dụng 1 trang 67 sgk toán 9 tập 2 ctst
Có ba tổ dựng lều ở ba vị trí A, B, C như Hình 6. Ban tổ chức đặt ba thùng có dung tích bằng nhau tại một điểm tập kết chung. Mỗi tổ có sáu người, được phát một chiếc gàu giống nhau, các thành viên trong tổ chia thành từng cặp cõng nhau, múc nước từ tại của mình về đổ vào thùng tại điểm tập kết. Thùng của tổ nào đầy trước thì tổ đó chiến thắng. Để trò chơi công bằng, cần tìm điểm tập kết cách đều ba lều. Hãy xác định điểm đó.
Giải nhanh:
Điểm tập kết O là giao điểm của ba đường trung trực của ABC.
2. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC
Giải nhanh hoạt động 2 trang 67 sgk toán 9 tập 2 ctst
Gọi I là giao điểm ba đường phân giác của tam giác ABC. Vẽ ID, IE, IF lần lượt vuông góc với các cạnh BC, AC và AB (Hình 7).
a) Chứng minh rằng IE = IF = ID.
b) Vẽ đường tròn tâm I bán kính IE. Có nhận xét gì về vị trí của đường tròn này với ba cạnh của tam giác ABC?
Giải nhanh:
a) - Xét FBI vuông tại F và DBI vuông tại D có:
IB chung.
FBI = DBI (cạnh huyền – góc nhọn).
IF = ID (hai cạnh tương ứng) (1).
- Xét IDC vuông tại D và IEC vuông tại E có:
IC chung.
IDC = IEC (cạnh huyền – góc nhọn).
ID = IE (hai cạnh tương ứng) (2).
Từ (1) và (2) IE = IF = ID.
b) Đường tròn này tiếp xúc với ba cạnh của tam giác tại các điểm F, D, E.
Giải nhanh thực hành 2 trang 68 sgk toán 9 tập 2 ctst
Xác định tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều MNP có độ dài cạnh bằng 8 cm.
Giải nhanh:
Gọi O là giao điểm của đường cao MA, NP và PC của MNP.
r = cm
Giải nhanh vận dụng 2 trang 68 sgk toán 9 tập 2 ctst
Theo gợi ý trong Hình 10, nêu cách xác định hai điểm I và O của tình huống trong khởi động (trang 65).
Giải nhanh:
- Vẽ 3 đường trung trực của 3 đường thẳng AB, AC và BC. Điểm giao nhau đó là điểm O.
- Vẽ 3 đường phân giác trong của các góc , , . Điểm giao nhau đó là điểm I.
3. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SÁCH
Giải nhanh bài 1 trang 68 sgk toán 9 tập 2 ctst
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6 cm.
a) Nêu các vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Nêu các vẽ đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp và bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Giải nhanh:
a) Kẻ ba đường trung trực AH, BK, CE của ABC, ba đường đó đồng quy tại điểm O O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC, OA = R.
b) Vì ABC đều nên các đường trung trực của tam giác cũng đồng thời là đường phân giác O cũng là tâm đường tròn nội tiếp ABC, OH = r.
c) R = OA = cm; r = OH = cm
Giải nhanh bài 2 trang 69 sgk toán 9 tập 2 ctst
Cho tam giác ABC ( AC < BC) nội tiếp đường tròn (O) có AB là đường kính. Từ điểm O vẽ đường thẳng song song với AC và cắt đường tròn (O) tại I (điểm I thuộc cung nhỏ CB).
a) Chứng minh OI vuông góc với BC.
b) Vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và cắt OI tại M. Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Giải nhanh:
a) Xét đường tròn (O) có:
là góc nội tiếp chắn cung AB, mà AB là đường kính của đường tròn (O).
= 90o AC BC tại C, mà OI AC (giả thiết).
OI BC (quan hệ từ vuông góc – song song).
b) Vì OB = OC = R OBC cân tại O mà OI là đường cao của OBC.
OI đồng thời là phân giác của OBC.
hay
Xét COM và BOM có:
OC = OB = R;
(cmt);
OM chung.
COM = BOM (c – g – c).
(hai góc tương ứng)
Mà = 90o (do MB là tiếp tuyến của đường tròn).
= 90o hay OM MC mà C thuộc đường tròn (O)
MC là tiếp tuyến đường tròn (O).
Giải nhanh bài 3 trang 69 sgk toán 9 tập 2 ctst
Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Gọi D, E, F lần lượt là các tiếp điểm của đường tròn (I) với các cạnh AB, BC, AC (Hình 11).
a) Chứng minh 2AD = AB + AC – BC.
b) Tìm các hệ thức tương tự như ở câu a.
Giải nhanh:
a) - Vì I là tâm đường tròn nội tiếp ABC
I là giao điểm của ba đường phân giác ABC
.
- Xét ADI và AFI có:
ID = IF = R;
(cmt);
AI chung.
ADI = AFI (c – g – c).
AD = AF (hai cạnh tương ứng) (1).
- Chứng minh tương tự, ta được:
DBI = EIB (c – g – c) BD = BE (hai cạnh tương ứng) (2).
FCI = ECI (c – g – c) FC = EC (hai cạnh tương ứng) (3).
- Ta có: AB + AC – BC = AD + BD + AF + FC – BE – EC (4).
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta được:
AB + AC – BC = AD + BE + AD + EC – BE – EC = 2AD (điều phải chứng minh).
b) Các hệ thức tương tự như ở câu a:
- 2AF = AB + AC – BC;
- 2BD = 2BE = AB + BC – AC;
- 2EC = 2FC = AC + BC – AB.
Giải nhanh bài 4 trang 69 sgk toán 9 tập 2 ctst
Tính diện tích tam giác đều có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 cm.
Giải nhanh:
Ta có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều là r = .
(Với a là độ dài cạnh của tam giác đều)
Mà r = 1 cm (cm).
Vì tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường phân giác ba đường phân giác cũng đồng thời là ba đường trung trực của tam giác.
Đường cao của tam giác đều là: (cm).
Diện tích tam giác đều là:
(cm2).
Giải nhanh bài 5 trang 69 sgk toán 9 tập 2 ctst
Một trại nuôi gia súc có dạng hình tam giác đều cạnh 100 m (Hình 12). Người ta muốn đặt một trụ đèn cao áp tại một điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Nêu cách xác định vị trí đặt đèn và tính khoảng cách từ điểm đó đến ba đỉnh của tam giác.
Giải nhanh:
- Vị trí đặt đèn là giá điểm của ba đường trung trực của tam giác.
- Khoảng cách từ tâm đến đỉnh hay bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều là: cm
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận