Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 2: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo bài 2: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thống kê khối lượng rau thu hoạch một vụ (đơn vị: tạ) của mỗi hộ gia đình trong 38 hộ gia đình tham gia chương trình trồng rau theo tiêu chuẩn VIETGAP như sau:

Trong 38 số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 7
  • D. 8

Câu 2: Trong bài thơ “Quê hương” của tác giả Đỗ Trung Quân có hai câu thơ: 

“Quê hương nếu ai không nhớ

Sẽ không lớn nổi thành người”.

Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái H; N; G; L lần lượt xuất hiện trong hai câu thơ trên là: H; N; G; N; H; N; G; N; H; H; N; G; L; N; N; H; N; H; N; G. Trong mẫu dữ liệu thống kê trên, tần số của giá trị G là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 5

Câu 3: Một công ty nông sản xuất khẩu 4 mặt hàng chủ lực là Chè (C), Hạt điều (Đ), Hạt tiêu (T), Sắn (S). 40 container hàng xuất khẩu của công ty được thông quan qua cửa khẩu quốc tế Móng Cái vào tháng 5 năm 2023 như sau. Tần số tương đối của các giá trị C, Đ, T, S lần lượt là:

  • A. 22,5%; 32,5%; 17,5%; 27,5%
  • B. 32,5%; 22,5%; 27,5%; 17,5%
  • C. 27,5%; 27,5%; 17,5%; 32,5%
  • D. 37,5%; 27,5%; 22,5%; 12,5%

Câu 4: Một trường trung học cơ sở thống kê số giờ (trung bình) chơi thể thao trong một tuần của 420 học sinh. Kết quả mẫu số liệu thống kê đó được cho ở bảng tần số sau. Tần số tương đối của các giá trị lần lượt là:

Số giờ chơi thể thao (x)891012Cộng
Tần số (n)1471268463N = 420
  • A. 35%; 30%; 20%; 15%
  • B. 34%; 32%; 21%; 13%
  • C. 36%; 33%; 16%; 15%
  • D. 34%; 31%; 22%; 13%

Câu 5: Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 159; 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Cho biết có bao nhiêu số liệu thống kê ở trên.

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 30
  • D. 28

Câu 6: Công thức tính tần số tương đối fi của giá trị xi là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 7: Thống kê lượng hàng bán được (đơn vị: chiếc) của 39 mặt hàng ở một siêu thị điện máy như sau. Có bao nhiêu giá trị khác nhau và các giá trị đó là:

  • A. 4 giá trị khác nhau là 4; 5; 8; 9
  • B. 5 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9
  • C. 6 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9; 10
  • D. 7 giá trị khác nhau là 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10

Câu 8: Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 159; 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Trong các số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 9: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:

5038353850382738472727353832383235323532
3838353235383850324727383527473538383235
3535273238353232383238352738273827323838
3832383235273538322750322735473238273232
3827353835473538353835353535352750383238

Trong 100 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 10: Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 159; 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Trong các số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?

  • A. 13
  • B. 12
  • C. 15
  • D. 14

Câu 11: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:

5038353850382738472727353832383235323532
3838353235383850324727383527473538383235
3535273238353232383238352738273827323838
3832383235273538322750322735473238273232
3827353835473538353835353535352750383238

Tần số tương đối của giá trị 32 là?

  • A. 15%
  • B. 20%
  • C. 25%
  • D. 30%

Câu 12: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:

5038353850382738472727353832383235323532
3838353235383850324727383527473538383235
3535273238353232383238352738273827323838
3832383235273538322750322735473238273232
3827353835473538353835353535352750383238

Tần số tương đối của giá trị 27 là?

  • A. 15%
  • B. 20%
  • C. 25%
  • D. 30%

Câu 13: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:

5038353850382738472727353832383235323532
3838353235383850324727383527473538383235
3535273238353232383238352738273827323838
3832383235273538322750322735473238273232
3827353835473538353835353535352750383238

Tần số tương đối của giá trị 38 là?

  • A. 15%
  • B. 20%
  • C. 25%
  • D. 30%

Câu 14: Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:

5038353850382738472727353832383235323532
3838353235383850324727383527473538383235
3535273238353232383238352738273827323838
3832383235273538322750322735473238273232
3827353835473538353835353535352750383238

Tần số tương đối của giá trị 50 là?

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. 15%
  • D. 20%

Câu 15: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:

Tần số tương đối của giá trị 2200 là:

  • A. 14%
  • B. 36%
  • C. 24%
  • D. 26%

Câu 16: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:

Tần số tương đối của giá trị 2050 là:

  • A. 14%
  • B. 36%
  • C. 24%
  • D. 26%

Câu 17: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:

Tần số tương đối của giá trị 2100 là:

  • A. 14%
  • B. 36%
  • C. 24%
  • D. 26%

Câu 18: Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:

Tần số tương đối của giá trị 2150 là:

  • A. 14%
  • B. 36%
  • C. 24%
  • D. 26%

Câu 19: Trong bài thơ “Lượm” nổi tiếng của nhà thơ Tố Hữu có những câu thơ:

“Chú bé loắt choắt

Cải xắc xinh xinh

Cái chân thoăn thoắt

Cái đầu nghênh nghênh...”

Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái C; N; H; T; L lần lượt xuất hiện trong những câu thơ trên là:

C; H; L; T; C; H; T; C; C; N; H;

N; H; C; C; H; N; T; H; N; T; H;

T; C; N; H; N; H; N; H; N; H.

Tần số tương đối của chữ cái C là:

  • A. 21,875%
  • B. 25%
  • C. 34,375%
  • D. 15,625%

Câu 20: Trong bài thơ “Lượm” nổi tiếng của nhà thơ Tố Hữu có những câu thơ:

“Chú bé loắt choắt

Cải xắc xinh xinh

Cái chân thoăn thoắt

Cái đầu nghênh nghênh...”

Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái C; N; H; T; L lần lượt xuất hiện trong những câu thơ trên là:

C; H; L; T; C; H; T; C; C; N; H;

N; H; C; C; H; N; T; H; N; T; H;

T; C; N; H; N; H; N; H; N; H.

Tần số tương đối của chữ cái H là:

  • A. 21,875%
  • B. 25%
  • C. 34,375%
  • D. 15,625%

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác