Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 2: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tần số tương đối của một giá trị tgrong mẫu dữ liệu được tính theo công thức:
A. , với là tần số của và là cỡ mẫu.
- B. , với là tần số của và là cỡ mẫu.
- C. , với là tần số của và là cỡ mẫu.
- D. , với là tần số của và là cỡ mẫu.
Câu 2: Bảng tần số tương đối biểu diễn:
- A. tỉ số giữa tần số của giá trị đó và số lượng các dữ liệu trong dữ liệu thống kê.
B. tần số tương đối của mỗi giá trị trong mẫu dữ liệu.
- C. tỉ số giữa tần số của giá trị đó và số lượng các dữ liệu trong dữ liệu thống kê.
- D. tần số tổng các giá trị trong mẫu dữ liệu.
Câu 3: Biểu đồ tần số tương đối thường có dạng:
- A. hình quạt tròn hoặc biểu đồ đường
- B. hình điểm hoặc đoạn thẳng
C. hình quạt tròn hoặc dạng cột
- D. dạng cột hoặc đoạn thẳng
Câu 4: Trong biểu đồ hình quạt tròn, hình quạt tròn biểu thị tần số tương đối a% có số đo cung tương ứng là:
- A.
- B.
- C.
D.
Cho đề bài: Theo dõi thời tiết tại một điểm du lịch trong 30 ngày người ta thu được bảng sau:
Hãy trả lời Câu 5 và Câu 6
Câu 5: Tần số tương đối của thời tiết không mưa là:
A. 33,3%
- B. 26,7%
- C. 40%
- D. 30%
Câu 6: Tần số tương đối của thời tiết mưa nhỏ và mưa to lần lượt là:
- A. 26,7% và 33,3%
B. 26,7% và 40%
- C. 33,3% và 40%
- D. 33,3% và 26,7%
Câu 7: Thống kê khối lượng rau thu hoạch một vụ (đơn vị: tạ) của mỗi hộ gia đình trong 38 hộ gia đình tham gia chương trình trồng rau theo tiêu chuẩn VIETGAP như sau:
Trong 38 số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
- A. 6
- B. 9
C. 7
- D. 8
Cho đề bài: Cho bảng tần số của một dữ liệu như sau
Cỡ giày | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 |
Tần số | 4 | 5 | 6 | 8 | 8 | 4 | 3 | 2 |
Trả lời Câu 8 – Câu 10
Câu 8: Tần số tương đối của cỡ giày 37, 38 và 39 là:
- A. 10%; 12,5% và 7,5%
- B. 10%; 20% và 15%
- C. 15%; 12,5% và 15%
D. 10%; 12,5% và 15%
Câu 9: Tần số tương đối của cỡ giày 40; 41 và 42 là:
A. 20%; 20% và 10%
- B. 20%; 12,5% và 10%
- C. 20%; 18% và 10%
- D. 20%; 20% và 7,5%
Câu 10: Tần số tương đối của cỡ giày 43 và 44 là:
- A. 15% và 20%
B. 7,5% và 5%
- C. 10% và 7,5%
- D. 10% và 5%
Câu 11: Cho bảng tần số tương đối sau:
Số đo cung tròn ứng với các hình quạt tròn biểu diễn tần số tương đối của các giá trị trong bảng trên lần lượt là:
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Trong một đoạn văn xuôi, ta có mẫu dữ liệu gồm các chữ cái được trích từ một đoạn văn như sau:
A; B; C; D; E; F; G; H; I; J; K; L; M; N; O; P; Q; R; S; T; U; V; W; X; Y; Z; A; B; C; D; E; F; G; H; I; J; K; L; M; N; O; P; Q; R; S; T; U; V; W; X; Y; Z; A; B; C; D; E; F; G; H; I; J; K; L; M; N; O; P; Q; R; S; T; U; V; W; X; Y; Z; A; B; C; D; E; F; G; H; I; J; K; L; M; N; O; P; Q; R; S; T; U; V; W; X; Y; Z.
Nếu thêm một chữ cái X xuất hiện 10 lần vào mẫu dữ liệu hiện tại, hãy tính lại tần số tương đối của tất cả các chữ cái và so sánh với kết quả ban đầu.
- A. Tần số tương đối của các chữ cái từ A đến Z đã giảm từ 3,75% xuống còn khoảng 3,51%. Tần số tương đối của chữ cái X là 8,77%
B. Tần số tương đối của các chữ cái từ A đến Z đã giảm từ 3,85% xuống còn khoảng 3,51%. Tần số tương đối của chữ cái X là 8,77%
- C. Tần số tương đối của các chữ cái từ A đến Z đã giảm từ 3,85% xuống còn khoảng 3,51%. Tần số tương đối của chữ cái X là 8,87%
- D. Tần số tương đối của các chữ cái từ A đến Z đã giảm từ 3,85% xuống còn khoảng 3,61%. Tần số tương đối của chữ cái X là 8,77%
Câu 13: Một công ty nông sản xuất khẩu 4 mặt hàng chủ lực là Chè (C), Hạt điều (Đ), Hạt tiêu (T), Sắn (S). 40 container hàng xuất khẩu của công ty được thông quan qua cửa khẩu quốc tế Móng Cái vào tháng 5 năm 2023 như sau. Tần số tương đối của các giá trị C, Đ, T, S lần lượt là:
- A. 22,5%; 32,5%; 17,5%; 27,5%
- B. 27,5%; 27,5%; 17,5%; 32,5%
C. 32,5%; 22,5%; 27,5%; 17,5%
- D. 37,5%; 27,5%; 22,5%; 12,5%
Câu 14: Trong một đoạn thơ, người ta ghi nhận số lần xuất hiện của các chữ cái như sau: A; B; A; C; D; B; A; C; C; D; A; B; A; D; A; C; B; D; A; D; B; A; C; D; A; B; A; C; B; D; A; C; B; D; A; C; D; B; A; C; D.
Nếu thêm vào đoạn thơ một ký tự X, hãy tính lại tần số tương đối của tất cả các chữ cái trong đoạn thơ.
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 15:Trong bài thơ “Lượm” nổi tiếng của nhà thơ Tố Hữu có những câu thơ:
“Chú bé loắt choắt
Cải xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh..”
Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái C; N; H; T; L lần lượt xuất hiện trong những câu thơ trên là: C; H; L; T; C; H; T; C; C; N; H; N; H; C; C; H; N; T; H; N; T; H; T; C; N; H; N; H; N; H; N; H.
Tần số tương đối của chữ cái C là:
A. 25%
- B. 21,875%
- C. 34,375%
- D. 15,625%
Câu 16: Người ta thống kê được độ pH của dung dịch có trong một phòng thí nghiệm và vẽ được biểu đồ tần số sau:
Trong Khoa học Tự nhiên phân môn Hoá học, pH là chỉ số quan trọng để đánh giá các dung dịch có môi trường axit (độ pH nhỏ hơn ), kiềm (độ pH lớn hơn ) hay trung tính (độ pH bằng ). Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết tỉ lệ phần trăm dung dịch có môi trường kiềm so với dung dịch có môi trường axit?
A. 40%
- B. 30%
- C. 72,7%
- D. 54,5%
Câu 17:Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau:
50 | 38 | 35 | 38 | 50 | 38 | 27 | 38 | 47 | 27 |
38 | 38 | 35 | 32 | 35 | 38 | 38 | 50 | 32 | 47 |
35 | 35 | 27 | 32 | 38 | 35 | 32 | 32 | 38 | 32 |
38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 27 | 35 | 38 | 32 | 27 |
38 | 27 | 35 | 38 | 35 | 47 | 35 | 38 | 35 | 38 |
27 | 35 | 38 | 32 | 38 | 32 | 35 | 32 | 35 | 32 |
27 | 38 | 35 | 27 | 47 | 35 | 38 | 38 | 32 | 35 |
38 | 35 | 27 | 38 | 27 | 38 | 27 | 32 | 38 | 38 |
50 | 32 | 27 | 35 | 47 | 32 | 38 | 27 | 32 | 32 |
35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 27 | 50 | 38 | 32 | 38 |
Tần số tương đối của giá trị 38 là?
- A. 15%
B. 30%
- C. 25%
- D. 20%
Câu 18:Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con lợn 50 kg của một số hộ gia đình được thống kê như sau:
Tần số tương đối của giá trị 2100 là:
- A. 14%
- B. 24%
C. 36%
- D. 26%
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận