Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 3: Đa giác đều và phép quay
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo bài 3: Đa giác đều và phép quay có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:
- A. 40
- B. 28
C. 20
- D. 16
Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác đều 7 cạnh là:
A. 900°
- B. 540°
- C. 1080°
- D. 108°
Câu 3: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:
- A. 900°
- B. 540°
- C. 1080°
D. 1260°
Câu 4: Cho đa giác 9 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:
- A. 36
B. 27
- C. 20
- D. 18
Câu 5: Mỗi góc trong của đa giác đều n cạnh là:
- A. (n – 1).180°
- B. (n – 2).180°
C.
- D.
Câu 6: Mỗi góc trong của lục giác đều là:
A. 120°
- B. 150°
- C. 90°
- D. 135°
Câu 7: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:
- A. n = 9
B. n = 10
- C. n = 7
- D. n = 8
Câu 8: Tổng số đường chéo của lục giác lồi là:
A. 9
- B. 8
- C. 11
- D. 10
Câu 9: Một đa giác có số đường chéo là 54 thì có số cạnh là:
- A. 9
- B. 10
- C. 5
D. 12
Câu 10: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1620° thì số cạnh n là:
- A. n = 9
- B. n = 10
C. n = 11
- D. n = 8
Câu 11: Cho hình đa giác đều có 9 cạnh ABCDEFGHI với tâm O (Hình 19). Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Các phép quay thuận chiều aº tâm O, với a lần lượt nhận các giá trị 40°; 80°; ...; 320°; 360° giữ nguyên hình đa giác đều ABCDEFGHI.
- B. Phép quay ngược chiều 80° tâm O biến các điểm A, B, C, D, E lần lượt thành các điểm H, I, E, B, C.
- C. Phép quay ngược chiều 120° tâm O biến các điểm A, B, C, D, E lần lượt thành các điểm G, H, I, A, C.
- D. Phép quay thuận chiều 60° tâm O biến các điểm A, B, C, D, E lần lượt thành các điểm C, D, E, F, G.
Câu 12: Cho hình ngũ giác đều ABCDE có tâm O. Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm E thì các điểm D tương ứng biến thành các điểm nào?
- A. A
- B. B
C. C
- D. D
Câu 13: Cho hình ngũ giác đều ABCDE có tâm O. Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm E thì các điểm C tương ứng biến thành các điểm nào?
- A. A
B. B
- C. C
- D. D
Câu 14: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(-2; -2). Phép quay thuận chiều 90° tâm O biến điểm A thành điểm 1. Khi đó toạ độ của điểm 1 là:
- Α. (-2;0).
- Β. (0;-2).
- C. (2;-2).
D. (-2; 2).
Câu 15: Cho hình ngũ giác đều ABCDE có tâm O. Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm E thì các điểm B tương ứng biến thành các điểm nào?
A. A
- B. B
- C. C
- D. D
Câu 16: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm D thì các điểm D tương ứng biến thành các điểm nào?
- A. A
- B. B
C. C
- D. D
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm D thì các điểm C tương ứng biến thành các điểm nào?
- A. A
B. B
- C. C
- D. D
Câu 18: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm D thì các điểm B tương ứng biến thành các điểm nào?
A. A
- B. B
- C. C
- D. D
Câu 19: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.
A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°
- B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°
- C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°
- D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°
Câu 20: Cho hình vuông ABCD tâm O. Chỉ ra phép quay thuận chiều tâm O sao cho phép quay đó biến mỗi điểm A, B, C, D thành điểm đối xứng với nó qua tâm O.
- A. phép quay thuận chiều 120° tâm O
B. phép quay thuận chiều 180° tâm O
- C. phép quay thuận chiều 90° tâm O
- D. phép quay thuận chiều 60° tâm O
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận