Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 1: Đường tròn
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 9 chân trời sáng tạo bài 1: Đường tròn có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?
A. Điểm M nằm trên đường tròn
- B. Điểm M nằm ngoài đường tròn
- C. Điểm M nằm trong đường tròn
- D. Điểm M không thuộc đường tròn
Câu 2: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; r) với R > r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.
- A. d = R – r
B. R – r < d < R + r
- C. d > R + r
- D. d < R + r
Câu 3: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.
- A. d = R – r
- B. d > R + r
C. d = R + r
- D. R – r < d < R + r
Câu 4: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.
- A. CE > DF
- B. CE = 2DF
- C. CE < DF
D. CE = DF
Câu 5: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây MN. Kẻ AE và BF vuông góc với MN lần lượt tại E và F. So sánh độ dài OE và OF.
A. OE = OF
- B. OE = OF
- C. OE < OF
- D. OE > OF
Câu 6: Số tâm đối xứng của đường tròn là:
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 7: Tâm đối xứng của đường tròn là:
- A. Điểm bất kì bên trong đường tròn
B. Tâm của đường tròn
- C. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn
- D. Điểm bất kì trên đường tròn
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?
- A. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính.
- B. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.
C. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
- D. Đường tròn không có trục đối xứng
Câu 9: Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. AB CD
- B. AB < CD
- C. AB = CD
D. AB > CD
Câu 10: Trong một đường tròn, dây lớn nhất là:
A. đường kính
- B. bán kính
- C. chu vi
- D. diện tích
Câu 11: Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kỳ, biết rằng OM > R. Chọn khẳng định đúng?
A. Điểm M nằm ngoài đường tròn
- B. Điểm M nằm trên đường tròn
- C. Điểm M nằm trong đường tròn
- D. Điểm M không thuộc đường tròn
Câu 12: Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a.
- A. Tam là giao điểm A và bán kính
B. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính
- C. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính
- D. Tâm là giao điểm và bán kính
Câu 13: Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Lấy M là trung điểm của BC. Chọn khẳng định sai?
- A. AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1); (O2)
- B. AM = MC
C. AM là đường trung bình của hình thang O1BCO2
- D.
Câu 14: Cho (O1; 3cm) tiếp xúc ngoài với (O2; 1cm). Vẽ bán kính O1B và O2C song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ O1O2. Gọi D là giao điểm của BC và O1O2. Tính số đo .
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 15: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) (R > R’) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ các bán kính OB // O’D với B, D ở cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO’. Đường thẳng DB và OO’ cắt nhau tại I. Tiếp tuyến chung ngoài GH của (O) và (O’) với G, H nằm ở nửa mặt phẳng bờ OO’ không chứa B, D. Chọn câu đúng:
A. BD, OO’ và GH đồng quy
- B. BD, OO’ và GH không đồng quy
- C. Không có ba đường nào đồng quy
- D. BD // OO’ // GH
Câu 16: Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 5cm , có dây AB = 8cm và M là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ O đến AB?
- A. 4 cm
B. 3 cm
- C. 2 cm
- D. 5 cm
Xem toàn bộ: Giải Toán 9 Chân trời bài 1: Đường tròn
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận