Câu hỏi tự luận Toán 9 Chân trời bài 1: Đường tròn

Câu hỏi tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo bài 1: Đường tròn. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Mô tả vị trí tương đối giữa mỗi cặp đường tròn trong hình chụp bộ cồng chiêng Tây Nguyên trong hình vẽ bên dưới.

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 2: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’) trong mỗi hình a, b, c, d:

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 3: Xác định vị trí tương đối của (O; R) và (O’; R’) trong mỗi trường hợp sau:

a) OO’ = 18; R = 10; R’ = 6                         b) OO’ = 2; R = 9; R’ = 3

c) OO’ = 13; R = 8; R’ = 5                           d) OO’ = 17; R = 15; R’ = 4.

Câu 4: Tìm số điểm chung của hai đường tròn (O) và (O’) trong mỗi trường hợp sau:

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 5: Cho hai đường tròn (O; 11,5 cm) và (O’; 6,5 cm). Biết rằng OO’ = 4 cm. Xét vị trí tương đối của hai đường tròn đó.

Câu 6: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn (I; R) và (J; R’) trong mỗi trường hợp sau:

a) IJ = 5; R = 3; R’ = 2                                 b) IJ = 4; R = 11; R’ = 7

c) IJ = 6; R = 9; R’ = 4                                 d) IJ = 10; R = 4; R’ = 1.

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông ở A  AB=5,AC=12.

a) Chứng minh ba điểm A,B,C cùng thuộc một đường tròn. 

b) Tính bán kính của đường tròn đó. 

Câu 2: Cho hình chữ nhật 2. THÔNG HIỂU (6 câu)2. THÔNG HIỂU (6 câu).

a) Chứng minh bốn điểm 2. THÔNG HIỂU (6 câu)cùng nằm trên một đường tròn. 

b) Tính bán kính đường tròn đó.

Câu 3: Cho đường tròn (I) có các dây cung AB, CD, EF. Cho biết AB và CD đi qua tâm I, EF không đi qua I (Hình vẽ). Hãy so sánh độ dài AB, CD, EF.

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 4: Bạn Minh Hiền căng ba đoạn chỉ AB, CD, EF có độ dài lần lượt là 32 cm, 28 cm và 40 cm trên một khung thêu hình tròn bán kính 20 cm (Hình vẽ). Trong ba dây trên, dây nào đi qua tâm của đường tròn? Giải thích.

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 5: Cho đường tròn tâm 2. THÔNG HIỂU (6 câu) bán kính 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và hai dây 2. THÔNG HIỂU (6 câu)2. THÔNG HIỂU (6 câu). Cho biết 2. THÔNG HIỂU (6 câu) hãy tính khoảng cách từ O đến dâyAB và dây AC

Câu 6Cho đường tròn 2. THÔNG HIỂU (6 câu) bán kính 2. THÔNG HIỂU (6 câu) Điểm 2. THÔNG HIỂU (6 câu) thộc bán kính 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và cách O khoảng 7cm. Qua M kẻ dây CD có độ dài 18cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MC và MD

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Cho tam giác đều 3. VẬN DỤNG (7 câu) cạnh bằng a, các đường cao 3. VẬN DỤNG (7 câu). Gọi O là trung điểm của BC

a) Chứng minh rằng 3. VẬN DỤNG (7 câu) cùng thuộc đường tròn (O).

b) Gọi G là giao điểm của BM và CN. Chứng minh điểm G nằm trong, điểm A nằm ngoài đối với đường tròn đường kính BC.

Câu 2:Cho tam giác 3. VẬN DỤNG (7 câu), đường cao AH. Từ M là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Kẻ 3. VẬN DỤNG (7 câu). Chứng minh 5 điểm 3. VẬN DỤNG (7 câu) cùng nằm trên một đường tròn

Câu 3:Cho đường tròn tâm 3. VẬN DỤNG (7 câu), đường kính AB và một dây AC bằng bán kính đường tròn. Tính các góc của 3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 4: Cho tứ giác 3. VẬN DỤNG (7 câu)3. VẬN DỤNG (7 câu). Gọi 3. VẬN DỤNG (7 câu) lần lượt là trung điểm của 3. VẬN DỤNG (7 câu). Chứng minh rằng bốn điểm 3. VẬN DỤNG (7 câu) cùng nằm trên 1 đường tròn

Câu 5:Cho hai đường tròn 3. VẬN DỤNG (7 câu)3. VẬN DỤNG (7 câu) cắt nhau tại A,B. Gọi I là trung điểm của OO’. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với IA cắt (O) tại C và cắt (O’) tại D. So sánh AC và AD.

Câu 6: Cho tam giác ABC (3. VẬN DỤNG (7 câu)) có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại trực tâm H. Lấy I là trung điểm của BC

a) Gọi K là điểm đối xứng của H qua I. Chứng minh tứ giác 3. VẬN DỤNG (7 câu) là hình bình hành

b)  Xác định tâm O của đường tròn qua các điểm 3. VẬN DỤNG (7 câu)

c)  Chứng minh: 3. VẬN DỤNG (7 câu)

d)  Chứng minh rằng: 3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 7: Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD

a) Chứng minh BHCD là hình bình hành

b) Kẻ đường kính OI vuông góc BC tại I. Chứng minh I,H,D thẳng hàng

c) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (7 câu) 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Các điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) thuộc 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD

Câu 2: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đoạn thẳng OA lấy điểm C và trên đoạn thẳng OB lấy điểm D sao cho 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Từ C và D kẻ hai tia song song cắt nửa đường tròn ở E và F. Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh rằng: 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo bài 1: Đường tròn, Bài tập Ôn tập Toán 9 chân trời sáng tạo bài 1: Đường tròn, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 9 CTST bài 1: Đường tròn

Bình luận

Giải bài tập những môn khác