Giải Toán 9 Chân trời bài 1: Đường tròn

Giải bài 1: Đường tròn bộ sách Toán 9 chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức môn Toán 9 Chân trời chương trình mới

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. KHÁI NIỆM ĐƯỜNG TRÒN

Giải chi tiết hoạt động 1 trang 75 sgk toán 9 tập 1 ctst

Mở một chiếc compa sao cho hai đầu compa cách nhau một khoảng R cho trước. Tì đầu nhọn của compa lên một điểm O cố định trên tờ giấy, xoay compa để đầu bút M của compa vạch trên giấy một đường cong. Nêu nhận xét về các khoảng cách từ một điểm M tuỳ ý trên đường cong vừa vẽ đến điểm O.

2. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN

Giải chi tiết hoạt động 2 trang 76 sgk toán 9 tập 1 ctst

a) Cho đường tròn (O; R).

i) Lấy điểm A nằm trên đường tròn. Vẽ đường thẳng AO cắt đường tròn tại điểm A' khác A. Giải thích tại sao O là trung điểm của đoạn thẳng AA'.

ii) Lấy điểm B khác A thuộc đường tròn (O; R). Tìm điểm B' sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng BB'. Điểm B' có thuộc đường tròn (O; R) không? Giải thích.

b) Cho đường tròn (O; R), d là đường thẳng đi qua tâm O. Lấy điểm M nằm trên đường tròn. Vẽ điểm M' sao cho d là đường trung trực của đoạn thăng MM' (khi M thuộc d thì lấy M' trùng với M). Điểm M' có thuộc đường tròn (O; R) không? Giải thích.

Giải chi tiết thực hành 1 trang 77 sgk toán 9 tập 1 ctst

Xác định tâm đối xứng và trục đối xứng của bánh xe trong Hình 7. Giải thích cách làm.

Giải chi tiết Vận dụng 1 trang 77 sgk toán 9 tập 1 ctst

Nêu cách chia một cái bánh có dạng hình tròn tâm O (Hình 8) thành hai phần bằng nhau.

3. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN

Giải chi tiết hoạt động 3 trang 77 sgk toán 9 tập 1 ctst

Trên đường tròn (O; R), lấy bốn điểm A, B, M, N sao cho AB đi qua O và MN không đi qua O (Hình 9).

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R. 

b) So sánh độ dài của MN và OM + ON. Từ đó, so sánh độ dài của MN và AB.

Giải chi tiết thực hành 2 trang 78 sgk toán 9 tập 1 ctst

Cho đường tròn (I) có các dây cung AB, CD, EF. Cho biết AB và CD đi qua tâm I, EF không đi qua I (hình 11). Hãy so sánh độ dài AB, CD, EF

Giải chi tiết vận dụng 2 trang 78 sgk toán 9 tập 1 ctst

Bạn Mai căng ba đoạn chỉ AB, CD, EF có độ dài lần lượt là 16 cm, 14 cm và 20 cm trên một khung thêu hình tròn bán kính 10 cm (Hình 12). Trong ba dây trên, dây nào đi qua tâm của đường tròn? Giải thích?

4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN

Giải chi tiết hoạt động 4 trang 78 sgk toán 9 tập 1 ctst

Tìm số điểm chung của hai đường tròn (O) và (O’) trong mỗi trường hợp sau(Hình 13)

Giải chi tiết hoạt động 5 trang 79 sgk toán 9 tập 1 ctst

Cho 2 đường tròn phân biệt (O; R) và (O’; R) với R R’

So sánh OO’ với R+ R’ và R – R’ trong mỗi trường hợp sau đây: (Hình 15 ;Hình 16 và Hình 17)

Giải chi tiết thực hành 3 trang 79 sgk toán 9 tập 1 ctst

Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn (I; R) và (J;R’) trong mỗi trường hợp sau :

a) IJ = 5; R = 3; R’ = 2

b) IJ = 4; R = 11; R’ = 7

c) IJ = 6; R = 9; R’ = 4

d) IJ = 10; R = 4; R’ = 1

Giải chi tiết vận dụng 3 trang 80 sgk toán 9 tập 1 ctst

Mô tả vị trí tương đối giữa mỗi cặp đường tròn trong hình chụp bộ cồng chiêng Tây Nguyên trong Hình 18.

5. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SÁCH

Giải chi tiết bài 1 trang 81 sgk toán 9 tập 1 ctst

Cho đường tròn (O), bán kính 5 cm và bốn điểm A, B, C, D thoả mãn OA = 3 cm, OB = 4 cm, OC = 7 cm, OD = 5 cm. Hãy cho biết mỗi điểm A, B, C, D nằm trong, nằm trên hay nằm ngoài đường tròn (O).         

Giải chi tiết bài 2 trang 80 sgk toán 9 tập 1 ctst

Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 18 cm và CD = 12 cm. Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.

Giải chi tiết bài 3 trang 80 sgk toán 9 tập 1 ctst

Cho tam giác ABC có hai đường cao BB' và CC. Gọi O là trung điểm của BC.

a) Chứng minh đường tròn tâm O bán kính OB' đi qua B, C, C';

b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng BC và B'C'.

Giải chi tiết bài 4 trang 80 sgk toán 9 tập 1 ctst

Cho tứ giác ABCD có B = D = 90°.

a) Chứng minh bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn.

b) So sánh độ dài của AC và BD.

Giải chi tiết bài 5 trang 80 sgk toán 9 tập 1 ctst

Cho hai đường tròn (O; 2 cm) và (A; 2 cm) cắt nhau tại C, D, điểm A nằm trên đường tròn tâm O (Hình 20).

a) Vẽ đường tròn (C; 2 cm).

b) Đường tròn (C; 2 cm) có đi qua hai điểm O và A không? Vì sao?

Giải chi tiết bài 6 trang 80 sgk toán 9 tập 1 ctst

Cho hai đường tròn (A; 6 cm) và (B; 4 cm) cắt nhau tại C và D, AB = 8 cm. Gọi K, I lần lượt là giao điểm của hai đường tròn đã cho với đoạn thẳng AB (Hình 21).

a) Tính độ dài của các đoạn thẳng CA, CA, CB, CB, DA I và DB.

b) Điểm I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không?

c) Tính độ dài của đoạn thẳng IK.

Giải chi tiết bài 7 trang 80 sgk toán 9 tập 1 ctst

Xác định vị trí tương đối của (O; R) và (O'; R') trong mỗi trường hợp sau:

a) OO' = 18; R = 10; R' = 6;

b) OO' = 2; R = 9; R' = 3;

c) OO' = 13; R = 8; R' = 5;

d) OO' = 17; R = 15; R' = 4.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Giải SGK Toán 9 tập 1 chân trời sáng tạo, Giải chi tiết Toán 9 chân trời sáng tạo tập 1 mới, Giải Toán 9 CTST bài 1: Đường tròn

Bình luận

Giải bài tập những môn khác