Giải chi tiết thực hành 3 trang 79 sgk toán 9 tập 1 ctst

Giải chi tiết thực hành 3 trang 79 sgk toán 9 tập 1 ctst

Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn (I; R) và (J;R’) trong mỗi trường hợp sau :

a) IJ = 5; R = 3; R’ = 2

b) IJ = 4; R = 11; R’ = 7

c) IJ = 6; R = 9; R’ = 4

d) IJ = 10; R = 4; R’ = 1


a) IJ = 5; R = 3; R' = 2

Tổng bán kính: R + R' = 3 + 2 = 5

Hiệu bán kính: |R - R'| = |3 - 2| = 1

Khoảng cách giữa hai tâm (IJ = 5) bằng tổng bán kính (5 = 5), do đó hai đường tròn này tiếp xúc ngoài.

b) IJ = 4; R = 11; R' = 7

Tổng bán kính: R + R' = 11 + 7 = 18

Hiệu bán kính: |R - R'| = |11 - 7| = 4

Khoảng cách giữa hai tâm (IJ = 4) nhỏ hơn hiệu bán kính (4 < 18) và lớn hơn 0, nên hai đường tròn này cắt nhau.

c) IJ = 6; R = 9; R' = 4

Tổng bán kính: R + R' = 9 + 4 = 13

Hiệu bán kính: |R - R'| = |9 - 4| = 5

Khoảng cách giữa hai tâm (IJ = 6) nằm giữa hiệu bán kính và tổng bán kính (5 < 6 < 13), do đó hai đường tròn này cắt nhau.

d) IJ = 10; R = 4; R' = 1

Tổng bán kính: R + R' = 4 + 1 = 5

Hiệu bán kính: |R - R'| = |4 - 1| = 3

Khoảng cách giữa hai tâm (IJ = 10) lớn hơn tổng bán kính (10 > 5), nên hai đường tròn này không cắt nhau.


Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 1: Đường tròn (P2)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác