Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 3: Biểu diễn số liệu ghép nhóm
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo bài 3: Biểu diễn số liệu ghép nhóm có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
Các số liệu trên được phân thành 9 lớp:
L1 = [50; 100); L2 = [100; 150); L3 = [150; 200); L4 = [200; 250); L5 = [250; 300); L6 = [300; 350); L7 = [350; 400); L8 = [400; 450); L9 = [450; 500).
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250; 300) là:
- A. 800
- B. 900
C. 1000
- D. 400
Câu 2: Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?
- A. 80%
- B. 82%
C. 84%
- D. 86%
Câu 3: Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [36; 40,8); L2 = [40,8; 45,6); L3 = [45,6; 50,4); L4 = [50,4; 55,2); L5 = [55,2; 60); L6 = [60; 64,8); L7 = [64,8; 69,6); L8 = [69,6; 74,4); L9 = [74,4; 79,2); L10 = [79,2; 84).
Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6; 50,4) là:
- A. 14,4
B. 19,2
- C. 33,6
- D. 9,6
Câu 4: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi chứng chỉ Tiếng Anh A2 (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp:
[40; 50); [50; 60); [60;70); [ 70; 80); [80; 90); [90;100]
Số phương sai là:
A. 190,23
- B. 192,03
- C. 193,2
- D. 192,23
Câu 5: Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [36; 40,8); L2 = [40,8; 45,6); L3 = [45,6; 50,4); L4 = [50,4; 55,2); L5 = [55,2; 60); L6 = [60; 64,8); L7 = [64,8; 69,6); L8 = [69,6; 74,4); L9 = [74,4; 79,2); L10 = [79,2; 84).
Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8; 79,2)?
- A. 80%
- B. 85%
- C. 96%
D. 90%
Câu 6: Một trường trung học cơ sở chọn 39 học sinh nữ khối 9 để đo chiều cao (đơn vị: cm) và thu được mẫu số liệu sau:
Ghép các số liệu trên thành sáu nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau, ta được các nhóm đó là:
- A. [158; 160), [160; 163), [163; 164), [164; 167), [167; 168), [168; 170).
Β. [158; 160), [160; 162), [162; 164), [164; 166), [166; 168), [168; 170).
- C. [158; 160), [160; 162), [162; 165), [165; 168), [168; 169), [169; 170).
- D. [158; 161), [161; 164), [164; 167), [167; 168), [168; 169), [169; 170).
Câu 7: Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7; 1,9) | 4 | 7 |
[1,9; 2,1) | 11 | 6 |
[2,1; 2,3) | 26 | 7 |
[2,3; 2,5) | 21 | 3 |
[2,5; 2,7) | 17 | 5 |
[2,7; 2,9) | 11 | 2 |
n = 120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
- A. 53,4%
B. 53,3%
- C. 53,2%
- D. 53,1%
Câu 8: Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):
1,97 | 0,6 | 4,02 | 3,20 | 1,15 | 6,06 | 4,44 | 2,02 | 3,37 | 3,65 |
1,74 | 2,75 | 3,81 | 9,70 | 8,29 | 5,63 | 5,21 | 4,55 | 7,60 | 3,16 |
3,77 | 5,36 | 1,06 | 1,71 | 2,47 | 4,25 | 1,93 | 5,15 | 2,06 | 1,65 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5; 5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
- A. 76%
B. 76,5%
- C. 77%
- D. 77,5%
Câu 9: Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:
Giá trị | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | Cộng |
Tần suất (%) | 6,25 | 50 | 25 | 6,25 | 12,5 | 100% |
N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?
- A. N = 72
- B. N = 68
- C. N = 88
D. N = 64
Câu 10: Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 | 52 | 49 | 56 | 69 | 74 | 41 | 59 |
79 | 61 | 42 | 57 | 60 | 88 | 87 | 47 |
65 | 55 | 68 | 65 | 50 | 78 | 61 | 90 |
86 | 65 | 66 | 72 | 63 | 95 | 72 | 74 |
L1 = [40; 50); L2 = [50; 60); L3 = [60; 70); L4 = [70; 80); L5 = [80, 90); L6 = [90,100)
Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50,80)?
A. 23
- B. 24
- C. 25
- D. 26
Câu 11: Doanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):
17638 | 16162 | 18746 | 16602 | 17357 | 15420 | 19630 | |
18969 | 17301 | 18322 | 18870 | 17679 | 18101 | 16598 | |
20275 | 19902 | 17733 | 18405 | 18739 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L1 = [15000; 16000); L2 = [16000; 17000); L3 = [17000; 18000); L4 = [18000; 19000); L5 = [19000; 20000); L6 = [20000; 21000).
Tần số của lớp nào là lớn nhất?
- A. L1
- B. L3
C. L4
- D. L5
Câu 12: Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
a) Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L1 = [50; 125); L2 = [125; 200); L3 = [200; 275); L4 = [275; 350); L5 = [350; 425); L6 = [425; 500).
Tần suất của lớp L3 là:
- A. 28,5%
- B. 29%
- C. 29,5%
D. 28%
Câu 13: Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở một hợp tác xã như bảng sau:
Nhóm | [5; 10) | [10; 15) | [15;20) | [20;25) | [25;30) | [30;35) | Cộng |
Tần số | 2 | 4 | 3 | 5 | 4 | 2 | N = 20 |
Mẫu số liệu được chia thành số nhóm là:
- A. 4.
- B. 5.
C. 6.
- D. 7.
Câu 14: Kết quả của kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 | 52 | 49 | 56 | 69 | 74 | 41 | 59 |
79 | 61 | 42 | 57 | 60 | 88 | 87 | 47 |
65 | 55 | 68 | 65 | 50 | 78 | 61 | 90 |
86 | 65 | 66 | 72 | 63 | 95 | 72 | 74 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L1 = [40; 50); L2 = [50; 60); L3 = [60; 70); L4 = [70; 80); L5 = [80, 90); L6 = [90,100)
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 6 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là các lớp như trên. Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
- A. [ 40 ; 50 )
B. [ 60 ; 70 )
- C. [ 70 ; 80 )
- D. [ 50 ; 60 )
Câu 15: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
203 | 37 | 141 | 43 | 55 | 303 | 252 | 758 | 321 | 123 |
425 | 27 | 72 | 87 | 215 | 358 | 521 | 863 | 279 | 284 |
608 | 302 | 703 | 68 | 149 | 327 | 127 | 125 | 234 | 489 |
498 | 968 | 350 | 57 | 75 | 503 | 712 | 440 | 404 | 185 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),....., L10 = [900; 1000) .
Tần suất của lớp nào là cao nhất?
A. L1;
- B. L3;
- C. L4;
- D. L5.
Câu 16: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
203 | 37 | 141 | 43 | 55 | 303 | 252 | 758 | 321 | 123 |
425 | 27 | 72 | 87 | 215 | 358 | 521 | 863 | 279 | 284 |
608 | 302 | 703 | 68 | 149 | 327 | 127 | 125 | 234 | 489 |
498 | 968 | 350 | 57 | 75 | 503 | 712 | 440 | 404 | 185 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),....., L10 = [900; 1000) .
Có bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức chi cho việc mua sách trong khoảng từ 300 nghìn đồng tới dưới 700 nghìn đồng?
- A. 30%;
B. 35%;
- C. 32%
- D. 32,5%.
Câu 17: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
203 | 37 | 141 | 43 | 55 | 303 | 252 | 758 | 321 | 123 |
425 | 27 | 72 | 87 | 215 | 358 | 521 | 863 | 279 | 284 |
608 | 302 | 703 | 68 | 149 | 327 | 127 | 125 | 234 | 489 |
498 | 968 | 350 | 57 | 75 | 503 | 712 | 440 | 404 | 185 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),....., L10 = [900; 1000) .
Có khoảng bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức cho cho việc mua sách từ 500 nghìn đồng trở lên?
- A. 19,5%;
B. 20%;
- C. 21%;
- D. 22%.
Câu 18: Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)
5,1 | 5,2 | 5,2 | 5,8 | 6,4 | 7,3 | 6,5 | 6,9 | 6,6 | 7,6 | 8,6 |
6,5 | 6,8 | 5,2 | 5,1 | 6,0 | 4,6 | 6,9 | 7,4 | 7,7 | 7,0 | 6,7 |
6,4 | 7,4 | 6,9 | 5,4 | 7,0 | 7,9 | 8,6 | 8,1 | 7,6 | 7,1 | 7,9 |
8,0 | 8,7 | 5,9 | 5,2 | 6,8 | 7,7 | 7,1 | 6,2 | 5,4 | 7,4 |
Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là
[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]
Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
- A. [4,5; 5,5);
- B. [5,5; 6,5)
C. [6,5; 7,5);
- D. [8,5; 9,5]
Câu 19: Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):
160 | 161 | 161 | 162 | 162 | 162 | 163 | 163 | 163 | 164 |
164 | 164 | 164 | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | 166 | 166 |
166 | 166 | 167 | 167 | 168 | 168 | 168 | 168 | 169 | 169 |
170 | 171 | 171 | 172 | 172 | 174 |
Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:
L1 = [159,5; 162,5); L2 = [162,5; 165,5); L3 = [165,5; 168,5); L4 = [168,5; 171,5); L5 = [171,5; 174,5]
Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?
- A. L1
B. L2
- C. L3
- D. L4.
Câu 20: Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:
Lớp | [0; 5) | [5; 10) | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | Cộng |
Tần số | 3 | 8 | 15 | 18 | 12 | 6 | 62 |
Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?
- A. 42
- B. 43
C. 44
- D. 45
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận