Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 3: Biểu diễn số liệu ghép nhóm (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo bài 3: Biểu diễn số liệu ghép nhóm (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Cho đề bài: Chỉ số phát triển con người (HDI) là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh các mặt thu nhập, sức khỏe, giáo dục của người dân trong một quốc gia. Các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới được chia thành 4 nhóm theo HDI: Nhóm 1(rất cao) có HDI từ 0,8 trở lên; Nhóm 2(cao) có HDI từ 0,7 đến dưới 0,8; Nhóm 3(trung bình) có HDI từ 0,55 đến dưới 0,7; Nhóm 4(thấp) có HDI dưới 0,55. Năm 2021, chỉ số HDI của 11 quốc gia Đông Nam Á như sau:

TRẮC NGHIỆM

Lập các khoảng chỉ số HDI như sau: [0; 0,55); [0,55; 0,7); [0,7; 0,8); [0,8; 1)

Hãy trả lời Câu 1 – Câu 4

Câu 1: Tần số của nhóm [0; 0,55) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Tần số của nhóm [0,55; 0,7) là:

  • A. 0
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 1

Câu 3: Tần số của nhóm [0,7; 0,8) là:

  • A. 0
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3

Câu 4: Tần số của nhóm [0,8; 1) là:

  • A. 0
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4

Cho đề bài sau: Giáo viên chủ nhiệm lớp 9C đã thu được kết quả như sau: Thời gian tự học dưới 1 giờ có 10 bạn; từ 1 giờ đến dưới 2 giờ có 15 bạn; từ 2 giờ đến dưới 3 giờ có 8 bạn; từ 3 giờ đến dưới 4 giờ có 7 bạn. Cô giáo lập được bảng tần số ghép nhóm như sau:

Thời gian (giờ)[0; 1)[1; 2)[2; 3)[3; 4)
Tần số101587

Hãy trả lời Câu 5 – Câu 8:

Câu 5: Tần số tương đối của nhóm [0; 1) là:

  • A. 25%
  • B. 37,5%
  • C. 37%
  • D. 27%

Câu 6: Tần số tương đối của nhóm [1; 2) là:

  • A. 25%
  • B. 37,5%
  • C. 29%
  • D. 35%

Câu 7: Tần số tương đối của nhóm [2; 3) là:

  • A. 25%
  • B. 37,5%
  • C. 20%
  • D. 35,5%

Câu 8: Tần số tương đối của nhóm [3; 4) là:

  • A. 25%
  • B. 37,5%
  • C. 20%
  • D. 17,5%

Câu 9: Kết quả đo tốc độ xe của 25 xe ô tô (đơn vị: km/h) khi đi qua một trạm quan sát được ghi lại ở bảng sau:

TRẮC NGHIỆM

Bảng tần số ghép nhóm:

TRẮC NGHIỆM

Nhóm có tần số tương đối cao nhất là:

  • A. [45; 50)
  • B. [60; 65)
  • C. [40; 45)
  • D. [55; 60)

Câu 10:Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở một hợp tác xã như bảng sau:

Nhóm[5; 10)[10; 15)[15;20)[20;25)[25;30)[30;35)Cộng
Tần số243542N = 20

Mẫu số liệu được chia thành số nhóm là:

  • A. 4.  
  • B. 6.   
  • C. 5.   
  • D. 7.

Câu 11:Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):

203371414355303252758321123
425277287215358521863279284
60830270368149327127125234489
4989683505775503712440404185

Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),..., L10 = [900; 1000).

Có bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức chi cho việc mua sách trong khoảng từ 300 nghìn đồng tới dưới 700 nghìn đồng?

  • A. 35%;       
  • B. 30%;       
  • C. 32%        
  • D. 32,5%.

Câu 12:Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):

203371414355303252758321123
425277287215358521863279284
60830270368149327127125234489
4989683505775503712440404185

Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),..., L10 = [900; 1000).

Có khoảng bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức cho cho việc mua sách từ 500 nghìn đồng trở lên?

  • A. 19,5%;    
  • B. 20%;       
  • C. 21%;       
  • D. 22%.

Câu 13:Cho dãy số liệu thống kê sau:

53475966366984774257
51607863466342556348
75605880445960754963

Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

L1 = [36; 40,8); L2 = [40,8; 45,6); L3 = [45,6; 50,4); L4 = [50,4; 55,2); L5 = [55,2; 60); L6 = [60; 64,8); L7 = [64,8; 69,6); L8 = [69,6; 74,4); L9 = [74,4; 79,2); L10 = [79,2; 84).

Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8; 79,2)?

  • A. 80%        
  • B. 85%        
  • C. 90%        
  • D. 96%

Câu 14:Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):

1,970,64,023,201,156,064,442,023,373,65
1,742,753,819,708,295,635,214,557,603,16
3,775,361,061,712,474,251,935,152,061,65

Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5; 5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?

  • A. 76%        
  • B. 77,5%     
  • C. 77%        
  • D. 76,5%

Câu 15:Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):

160161161162162162163163163164
164164164165165165165165166166
166166167167168168168168169169
170171171172172174    

Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:

L1 = [159,5; 162,5); L2 = [162,5; 165,5); L3 = [165,5; 168,5); L4 = [168,5; 171,5); L5 = [171,5; 174,5]

Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?

  • A. L2  
  • B. L1  
  • C. L3  
  • D. L4.

Câu 16:Cho dãy số liệu thống kê sau:

53475966366984774257
51607863466342556348
75605880445960754963

Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:

L1 = [36; 40,8); L2 = [40,8; 45,6); L3 = [45,6; 50,4); L4 = [50,4; 55,2); L5 = [55,2; 60); L6 = [60; 64,8); L7 = [64,8; 69,6); L8 = [69,6; 74,4); L9 = [74,4; 79,2); L10 = [79,2; 84).

Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6; 50,4) là:

  • A. 14,4        
  • B. 19,2         
  • C. 33,6         
  • D. 9,6

Câu 17: Cho dãy số liệu sau:

121142154159171189203211223247
251264278290305315322355367388
4504905475259     

Các số liệu trên được phân thành 9 lớp:

L1 = [50; 100); L2 = [100; 150); L3 = [150; 200); L4 = [200; 250); L5 = [250; 300); L6 = [300; 350); L7 = [350; 400); L8 = [400; 450); L9 = [450; 500).

Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250; 300) là:

  • A. 800         
  • B. 900          
  • C. 1000        
  • D. 400

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác