Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy viết các phương trình sau dưới dạng ax2 + bx + c = 0 rồi xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình:
x2 + 3 = 4x + m
x - 4 = x2 + 1
(x - )(x + ) = 0
(2x - )(2x + ) = 0
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. x2 + 3 = 4x = m ⇔ x2 - 4x + 3 – m = 0 trong đó: a = 1; b = -4; c = 3 - m
- B. x - 4 = x2 + 1 ⇔ x2 - x + 4+1 = 0 trong đó: a = 1; b = -; c = 4+1
C. (x- )(x+ ) = 0 ⇔ x2 - x - = 0 trong đó: a = 1; b = - ; c = -
- D. (2x - )(2x + ) = 0 ⇔ 4x2 - = 0 trong đó a = 4; b = 0; c = -
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Phương trình x2 - 9 = 0 có nghiệm là x = 3
- B. Phương trình 5x2 - 125 = 0 có nghiệm là x = 5
- C. Phương trình - 3x2 - 12 = 0 có nghiệm là x = ± 2
D. A), B), C) đều sai
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai ?
- A. Nghiệm của phương trình x2 + 5x = 0 là: x1 = 0; x2 = - 5
- B. Nghiệm của phương trình 2x2 + x = 0 là: x1 = 0; x2 = -
C. Nghiệm của phương trình - 3x2 + x = 0 là: x1 = 0; x2 = -
- D. Nghiệm của phương trình ( + )x2 - (5 + 2)x = 0 là : x1 = 0; x2 = +
Câu 4: Cho bốn phương trình :
(x2 + 1)2 - 3x3 = 0 (1)
(- 2x2)(x - ) = 0 (2) với x ≠ 0
(x + 3)(x - ) = 0 (3)
(4x + 5)(4x - 5) = 0 (4)
Phương trình nào trong 4 phương trình trên là phương trình bậc hai một ẩn?
- A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
- C. (1) và (3)
- D. (2) và (4)
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x2 - 8x + 16 = 0 là:
A. S = {4}
- B. S = {- 4; 4}
- C. S = {-2; 4}
- D. S = Ø
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x2 - 7x + 6 = 0 là:
- A. S = {-2; 3}
- B. S = {-1; 5}
C. S = {1; 6}
- D. S = Ø
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình x2 + 2x - 5 = 0 là:
- A. S = {-3; 5}
B. S = {-5; 1}
- C. S = {-9; -1}
- D. S = Ø
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình x2 - 10x + 28 = 0 là:
- A. S = {0; - }
- B. S = {- 2; }
- C. S = R
D. S = Ø
Câu 9: Tìm số nghiệm của phương trình (x - )(x2 + 2x + 3) = 0
A. 1 nghiệm
- B. 2 nghiệm
- C. 3 nghiệm
- D. vô nghiệm
Câu 10: Biến đổi về trái của phương trình x2 - 4x + 4 - 9(x2 + 4x + 4) = 0 thành tích rồi tìm tập nghiệm của phương trình này. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. S = {-1; 4}
- B. S = {2; 3}
C. S = {-4; -1}
- D. S = Ø
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2x2 - 9x – 5 = 0 là:
- A. x1 = - 3; x2 =
B. x1 = - 5; x2 = -
- C. x1 = - ; x2 = - 4
- D. x1 = - 1; x2 =
Câu 12: Nghiệm của phương trình x2 - 2x +15 = 0 là:
- A. x1 = 0; x2 =
- B. x1 = 1 ; x2 = - 1
- C. x1 = x2 = 1
D. x1 = x2 =
Câu 13: Nghiệm của phương trình 5x2 + 3x + 1 = 0 là:
A. Vô nghiệm
- B. x1 = x2 = -
- C. x1 = 1; x2 =
- D. x1 = - 2; x2 =
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình 3x2 - 4x + 1 = 0 là:
- A. S = {; - 1}
- B. S = {- 1; }
C. S = {1; }
- D. S = Ø
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình 0, 3x2 + 0,8x + 0, 5 = 0 là:
- A. S = {- 3; }
B. S = {- ; - 1}
- C. S = {- 3; }
- D. S = Ø
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình x2 - 6x + 19 = 0 là:
- A. S = {0}
- B. S = {-1;1}
- C. S = {; }
D. S = Ø
Câu 17: Giải phương trình (m - 1)x2 - mx + 1 = 0 với m là tham số và m ≠ 1 ta được nghiệm của phương trình là :
- A. x1 = ; x2 = m - 1
B. x1 = 1 ; x2 =
- C. x1 = m – 1; x2 =
- D. x1 = ; x2 = 2
Câu 18: Cho phương trình (m - 2)x2 - 2(m - 4)x + m + 2 = 0 (*) (với m là tham số và m ≠ 2). Khẳng định nào sau đây sai?
- A. ∆' = - 8m + 20
- B. Nếu m > thì phương trình (*) vô nghiệm
- C. Nếu m < thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
D. Nếu m = thì phương trình (*) có nghiệm kép là x1 = x2 = -
Câu 19: Cho phương trình: 2x2 - (1+2 )x + = 0
Bạn Hòa đã giải phương trình trên như sau:
Bước 1: ∆ = [-(1+2 )]2 - 4.2. = (1 - 2)2
Bước 2: = = 1 - 2
Bước 3: Phương trình có hai nghiệm: x1 = ; x2 = 2
Theo em bạn Hoà giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào.
- A. Đúng
- B. Sai từ bước 1
C. Sai từ bước 2
- D. Sai từ bước 3
Câu 20: Cho phương trình (1 - )x2 - 2x - (1 + ) = 0 (*). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: x1 = - 1; x2 =
- B. Phương trình (*) có nghiệm kép: x1 = x2 =
- C. Phương trình (*) vô nghiệm
- D. A), B), C) đều sai
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận