Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương trình bậc hai một ẩn có dạng:

  • A. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Xác định hệ số TRẮC NGHIỆMcủa phương trình bậc hai TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Biệt thức TRẮC NGHIỆM cảu phương trình bậc hai được tính theo công thức:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Phương trình bậc hai có 2 nghiệm phân biệt khi:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Phương trình bậc hai có nghiệm kép khi:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Phương trình bậc hai có nghiệm khi:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai khi TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai khi TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM  
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Có bao nhiêu phương trình trong các phương trình dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn:

TRẮC NGHIỆM 

TRẮC NGHIỆM 

TRẮC NGHIỆM 

TRẮC NGHIỆM 

  • A. 3   
  • B. 2
  • C. 4    
  • D. 0   

Câu 11: Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình (Quận Nam Từ Liêm – Hà Nội) có mặt sân bóng hình chữ nhật với chiều dài hơn chiều rộng TRẮC NGHIỆM và có diện tích là TRẮC NGHIỆM Hãy tính chiều dài và chiều rộng của mặt sân bóng đá này.

  • A. chiều rộng mặt sân là 68, chiều dài là 105
  • B. chiều rộng mặt sân là TRẮC NGHIỆM chiều dài là TRẮC NGHIỆM
  • C. chiều rộng mặt sân là TRẮC NGHIỆM chiều dài là TRẮC NGHIỆM
  • D. chiều rộng mặt sân là TRẮC NGHIỆM chiều dài là TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là TRẮC NGHIỆM. Biết chiều dài mảnh đất lớn hơn chiều rộng là TRẮC NGHIỆM Hãy tính diện tích mảnh dất hình chữ nhật đó.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Quãng đường TRẮC NGHIỆM dài TRẮC NGHIỆMMột ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Trên thực tế xe đi với vận tốc chậm hơn dự định TRẮC NGHIỆM nên xe đến TRẮC NGHIỆM chậm hơn dự định TRẮC NGHIỆM phút. Tính vận tốc và thời gian ô tô dự định đi trên quãng đường TRẮC NGHIỆM

  • A. vận tốc dự định là 60km/h và thời gian dự định là 2 giờ 
  • B. vận tốc dự định là 50km/h và thời gian dự định là 1,5 giờ 
  • C. vận tốc dự định là 50km/h và thời gian dự định là 2 giờ 
  • D. vận tốc dự định là 60km/h và thời gian dự định là 1,5 giờ 

Câu 14: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau TRẮC NGHIỆM Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm TRẮC NGHIỆM Vì vậy, thời gian về ít hơn thời gian đi là TRẮC NGHIỆM phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM.

  • A. 15 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 13 km/h
  • D. 12 km/h

Câu 15: Một phân xưởng theo kế hoạch phải may 900 bộ quần áo trong một thời gian quy định, mỗi ngày phân xưởng may được số bô quẩn áo là như nhau. Khi thực hiện, do cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày phân xương may thêm dược 10 bộ quần áo và hoàn thành kể hoạch trước 3 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngảy phân xưởng may dược bao nhiêu bộ quần áo?

  • A. 50 bộ quần áo
  • B. 55 bộ quần áo
  • C. 60 bộ quần áo
  • D. 65 bộ quần áo

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ TRẮC NGHIỆM cho Parabol TRẮC NGHIỆM, trên TRẮC NGHIỆM lấy hai điểm TRẮC NGHIỆM. Xác định điểm TRẮC NGHIỆM thuộc cung nhỏ TRẮC NGHIỆM của TRẮC NGHIỆM sao cho diện tích tam giác TRẮC NGHIỆM lớn nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Cho Parabol TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM ( TRẮC NGHIỆM là tham số). Tim điều kiện của tham số TRẮC NGHIỆM đề TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho parabol TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆM là tham số). Tìm giá trị của TRẮC NGHIỆM để đường thẳng TRẮC NGHIỆM và parabol TRẮC NGHIỆM có một điểm chung duy nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác