Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hai số thực TRẮC NGHIỆM tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 9
  • D. 10

Câu 3: Tâm đối xứng của đường tròn là:

  • A. Điểm bất kì bên trong đường tròn
  • B. Tâm của đường tròn
  • C. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn
  • D. Điểm bất kì trên đường tròn

Câu 4: Cho phương trình: TRẮC NGHIỆM 

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Phương trình có 2 nghiệm là số đối của nhau.
  • B. Phương trình có 1 nghiệm duy nhất.
  • C. Phương trình vô số nghiệm.
  • D. Phương trình vô nghiệm.

Câu 5: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM, biết TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Với TRẮC NGHIỆM bất phương trình có tập nghiệm là:

  • A. Vô nghiệm
  • B. Có nghiệm đúng với mọi TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: hiện nay tại nước mỹ quy định cầu thang cho người khuyết tật dùng xe lăn có hệ số góc  không quá TRẮC NGHIỆM. Để phù hợp với tiêu chuẩn ấy thì chiều cao của cầu thang tối đa là bao nhiêu khi biết đáy cầu thang có độ dài là 4 m.

  • A. TRẮC NGHIỆM m
  • B. TRẮC NGHIỆM m
  • C. TRẮC NGHIỆM m
  • D. TRẮC NGHIỆM m

Câu 9: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn cùng phía đối với AB. Từ diểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax, By lần lượt tại C và D.

Khi đó MC.MD bằng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. OM2
  • B. OD2
  • C. OC2
  • D. OM

Câu 11: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM. Thực hiện cộng từng vế của phương trình thứ nhất với phương trình thứ hai ta được hệ mới là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM. Gọi N là giao điểm của AH với đường tròn (O). Tứ giác BCMN là hình gì?

  • A. Hình thang cân
  • B. Hình thang 
  • C. Hình thang vuông
  • D. Hình bình hành

Câu 13: Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90o có số đo:

  • A. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
  • B. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung lớn

Câu 14: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM bằng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: TRẮC NGHIỆM bằng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Số đo no của cung tròn có độ dài 40,2cm trên đường tròn có bán kính 16cm là (lấy  π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)

  • A. 744o      
  • B. 145o       
  • C. 124o       
  • D. 72o

Câu 18: Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)

  • A. 70o         
  • B. 80o         
  • C. 65o         
  • D. 85o

Câu 19: Một học sinh sử dụng giác kế để đo góc nâng của một cột cờ. Khi mắt học sinh đặt vuông góc với mặt đĩa chia độ, số đo trên mặt đĩa chia độ là 30°. Góc nâng của cột cờ là:

  • A. 30°
  • B. 60°
  • C. 90°
  • D. 120°

Câu 20: Giả sử một học sinh sử dụng giác kế để đo góc nâng của một tòa nhà cao tầng. Khi học sinh đứng cách tòa nhà 50 mét, số đo trên mặt đĩa chia độ là 30°. Chiều cao của tòa nhà là:

  • A. 25 mét
  • B. 29 mét
  • C. 75 mét
  • D. 100 mét

Câu 21: Để xác định chiều cao của một tòa nhà cao tầng, một người đứng tại điểm M, sử dụng giác kế nhìn thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng TRẮC NGHIỆM người đó lùi ra xa một khoảng cách LM = 50m thì nhìn thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng TRẮC NGHIỆM. Hãy tính chiều cao của tòa nhà, biết rằng khoảng cách từ mặt đất đến ống ngắm của giác kế đó là PL = QM = 1,4 m

TRẮC NGHIỆM

  • A. 185,5 m
  • B. 180 m
  • C. 185,3 m
  • D. 150 m

Câu 22: Cho các bước vẽ đường tròn khi biết tâm và một điểm trên đường tròn. Hãy sắp xếp lại cho đúng thứ tự.

1. Khởi động phần mềm GeoGebra.

2. Nhấp chuột vào hai điểm tùy ý trên vùng vẽ hình.

3. Chọn thẻ vẽ điểm trên thanh công cụ.

4. Nhấp chuột vào điểm đã vẽ và kéo đến điểm còn lại, phần mềm sẽ tự vẽ cho một đường tròn.

5. Chọn thẻ vẽ đường tròn và chọn “Đường tròn khi biết tâm và một điểm trên đường tròn”.

Thứ tự các bước đúng là:

  • A. 1, 3 ,2, 5, 4
  • B. 1, 2, 3, 5, 4
  • C. 2, 3, 1, 5, 4
  • D. 3, 1, 2, 5, 4

Câu 23: Vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kinh. Để thay đổi diện tích hình tròn trong phần mềm GeoGebra thì cần:

  • A. Nhấp chuột phải và chọn hiện trục tọa độ
  • B. Dùng chuột kéo con chạy để thay đổi bán kính r
  • C. Tính toán bằng cách nhập phương trình của phần màu sắc
  • D. Không thể thay đổi diện tích

Câu 24: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn có … trục đối xứng”

  • A. Vô số
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 25: Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là:

  • A. Góc ở tâm                                    
  • B. Góc tạo bởi hai bán kính
  • C. Góc bên ngoài đường tròn            
  • D. Góc bên trong đường tròn

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác