Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 chân trời tập 2 Ôn tập chương 6: Hàm số y=ax^2 (a≠0) và phương trình bậc hai một ẩn (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 6: Hàm số y=ax^2 (a≠0) và phương trình bậc hai một ẩn (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai một ẩn

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Hàm số TRẮC NGHIỆM luôn xác định với

  • A. mọi giá trị TRẮC NGHIỆM
  • B. mọi giá trị TRẮC NGHIỆM
  • C. mọi giá trị TRẮC NGHIỆM
  • D. mọi giá trị TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Với giá trị TRẮC NGHIỆM. Tính giá trị của TRẮC NGHIỆM

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 2

Câu 4: Các điểm TRẮC NGHIỆM có thuộc đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM

  • A. Điểm E và Q
  • B. Điểm E và F
  • C. Điểm F và Q
  • D. Điểm E, F và Q

Câu 5: Điểm nào trong các điểm TRẮC NGHIỆM thuộc đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM?

  • A. Điểm M
  • B. Điểm Q
  • C. Điểm N
  • D. Điểm N và Q

Câu 6: Phương trình bậc hai một ẩn có dạng:

  • A.TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Xác định hệ số TRẮC NGHIỆMcủa phương trình bậc hai TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Biệt thức TRẮC NGHIỆM cảu phương trình bậc hai được tính theo công thức:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Tính biệt thức TRẮC NGHIỆM từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM và phương trình có nghiệm kép TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM và phương trình vô nghiệm
  • C. TRẮC NGHIỆM và phương trình có nghiệm kép TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM và phương trình có hai nghiệm phân biệt TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Tính biệt thức TRẮC NGHIỆM từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM và phương trình có nghiệm kép TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM và phương trình vô nghiệm
  • C. TRẮC NGHIỆM và phương trình có nghiệm kép TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM và phương trình có hai nghiệm phân biệt TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Nếu phương trình bậc hai một ẩn có TRẮC NGHIỆM thì

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Nếu phương trình bậc hai một ẩn có TRẮC NGHIỆM thì

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Phương trình TRẮC NGHIỆM chắc chắn có một nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Nghiệm của phương trình: TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Cho phương trình TRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆM là tham số). Tìm các giá trị của TRẮC NGHIỆM đề phương trình có hai nghiệm TRẮC NGHIỆM thỏa mãn hệ thức TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Cho Parabol TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM Chứng minh rằng với mọi TRẮC NGHIỆM đường thẳng TRẮC NGHIỆM luôn cắt Parabol TRẮC NGHIỆM tại hai điểm phân biệt TRẮC NGHIỆM Giả sử TRẮC NGHIỆM tìm TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho parabol (P): TRẮC NGHIỆM và đường thẳng (d): TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆM là tham số. Tìm tất cả các giá trị cùa TRẮC NGHIỆM để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân bię̂t có hoành độ TRẮC NGHIỆM thoả mãn TRẮC NGHIỆM.

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Biết rằng đường cong trong hình bên dưới là một parabol TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

Hệ số TRẮC NGHIỆM của hàm số trên là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆM là tham số). Tìm giá trị của m biết TRẮC NGHIỆM thỏa mãn :TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 21: Cho parabol (P): TRẮC NGHIỆMvà đường thẳng (d): y = 5x + 4. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại điểm có tung độ y = 9

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 22: Quãng đường TRẮC NGHIỆM dài TRẮC NGHIỆMMột ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Trên thực tế xe đi với vận tốc chậm hơn dự định TRẮC NGHIỆM nên xe đến TRẮC NGHIỆM chậm hơn dự định TRẮC NGHIỆM phút. Tính vận tốc và thời gian ô tô dự định đi trên quãng đường TRẮC NGHIỆM

  • A. vận tốc dự định là 60km/h và thời gian dự định là 2 giờ 
  • B. vận tốc dự định là 50km/h và thời gian dự định là 1,5 giờ 
  • C. vận tốc dự định là 50km/h và thời gian dự định là 2 giờ 
  • D. vận tốc dự định là 60km/h và thời gian dự định là 1,5 giờ 

Câu 23: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau TRẮC NGHIỆM Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm TRẮC NGHIỆM Vì vậy, thời gian về ít hơn thời gian đi là TRẮC NGHIỆM phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM.

  • A. 15 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 13 km/h
  • D. 12 km/h

Câu 24: Cho Parabol TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM ( TRẮC NGHIỆM là tham số). Tim điều kiện của tham số TRẮC NGHIỆM đề TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Gọi TRẮC NGHIỆM là hai nghiệm của phương trình: TRẮC NGHIỆM với m là tham số. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 26: Cho phương trình TRẮC NGHIỆM. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm TRẮC NGHIỆM sao cho biểu thức TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác