Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng Toán 9 CTST bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1: Cho 3. VẬN DỤNG (8 câu) vuông tại A, AH là đường cao, 3. VẬN DỤNG (8 câu). Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD cắt AC ở E.

a) Chứng minh rằng HE là tiếp tuyến của đường tròn.

b) Tính độ dài đoạn thẳng HE.

Câu 2:Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm (O). Vẽ hình bình hành ABCD, tiếp tuyến tại C của đường tròn cắt đường thẳng AD tại N. Chứng minh rằng :

a) Đường thẳng AD là tiếp tuyến của đường tròn (O).

b) 3. VẬN DỤNG (8 câu) đồng quy.

Câu 3: Cho đường tròn 3. VẬN DỤNG (8 câu) đường kính AB, vẽ 3. VẬN DỤNG (8 câu)  tại trung điểm I của OA. Các tiếp tuyến với đường tròn tại C và D cắt nhau ở M.

a) Chứng minh rằng 3. VẬN DỤNG (8 câu) thẳng hàng.

b) Tứ giác OCAD là hình gì ?

c) Tính 3. VẬN DỤNG (8 câu).

d) Chứng minh đường thẳng MC là tiếp tuyến của đường tròn 3. VẬN DỤNG (8 câu).

Câu 4: Cho đường tròn 3. VẬN DỤNG (8 câu), bán kính OA, dây CD là trung trực của OA. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C, tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I. 

a) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (8 câu) là tam giác đều.                                                         

b) Chứng minh tứ giác OCAD là hình thoi.

c) Tính CI  theo R.             

Câu 5: Cho nửa đường tròn tâm 3. VẬN DỤNG (8 câu) đường kính AB. Một đường thẳng xy tiếp xúc với đường tròn tại C. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của A và B trên xy. Chứng minh rằng:

a) C là trung điểm của DE.

b) Tổng 3. VẬN DỤNG (8 câu) không đổi khi C di động trên nửa đường tròn.

c) Tích 3. VẬN DỤNG (8 câu).

Câu 6: Cho đường tròn 3. VẬN DỤNG (8 câu) và dây 3. VẬN DỤNG (8 câu). Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, nó cắt các tia OA và OB theo thứ tự tại M và N. Tính diện tích 3. VẬN DỤNG (8 câu).

Câu 7: Bánh đà của một động cơ được thiết kế có dạng là một đường tròn tâm O, bán kính 15 cm được kéo bởi một dây curoa. Trục của mô tơ truyền lực được biểu diễn bởi điểm M (Hình vẽ). Cho biết khoảng cách OM là 35 cm.

a) Tính độ dài của hai đoạn dây curoa MA và MB (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

3. VẬN DỤNG (8 câu)

b) Tính số đo 3. VẬN DỤNG (8 câu) tạo bởi hai tiếp tuyến AM, BM và số đo 3. VẬN DỤNG (8 câu) (kết quả làm tròn đến phút).

Câu 8: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn 3. VẬN DỤNG (8 câu) vẽ hai tiếp tuyến 3. VẬN DỤNG (8 câu) với A và B là các tiếp điểm. Gọi H là chân đường vuông góc vẽ từ A đến đường kính BC. Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm I của AH. 


Câu 1: 

Tech12h

a. Xét Tech12h

Xét Tech12h có AH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên Tech12h cân tại A, Tech12h là tam giác đều.

+) Ta có Tech12h cân tại O

Có: Tech12h đều

Tech12h là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.

b. Xét Tech12h

Câu 2:

Tech12h

a) Ta có Tech12h cân tại Tech12h

Vì tứ giác ABCD là hình bình hành Tech12h

 Tech12h

Từ Tech12h đpcm

b. ) Gọi I là giao điểm của AC và Tech12h là trung điểm của Tech12h (Tech12h là tiếp tuyến) Tech12h đồng quy (đpcm).

Câu 3

Tech12h

a) AB là trung trực của CD, có Tech12h (tính chất tiếp tuyến) => m thuộc đường trung trực của Tech12h thẳng hàng

b) Tứ giác OCAD có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường nên là hình thoi

c) Tech12hTech12h nên là tam giác đều

Tech12h

d) Hạ BK vuông góc MC, ta có: Tech12h là phân giác Tech12h

Tech12h là phân giác của Tech12h đpcm

(dựa vào tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau)

Ta có: Tech12h là hai góc kề bù, CA là phân giác Tech12h

Tech12h là phân giác Tech12h

d. Tech12h là hình thoi Tech12h đều Tech12h

Câu 4: 

Tech12h

a) Gọi J là giao điểm của OA và CD

Do CD là đường trung trực của OA nên Tech12h

Vậy Tech12h là tam giác đều

b) Chứng minh tương tự: Tech12h

Từ Tech12h

Tech12h là hình thoi

c) Xét Tech12h, ta có: Tech12h

Tech12h

Câu 5

Tech12h

a) Nối OC ta được Tech12h

Ta có: Tech12h

Mặt khác Tech12h

b) Kẻ Tech12h

Xét hai tam giác vuông Tech12hTech12h có:

+) Tech12h

+) Tech12h

Chứng minh được: Tech12h

Điểm C nằm trên nửa đường tròn đường kính AB nên Tech12h vuông tại C

Vậy Tech12h

Từ Tech12h đpcm.

Câu 6: 

Tech12h

Nối OH ta được Tech12h (tính chất tiếp tuyến)

Ta lại có Tech12h

Theo tính chất đường kính vuông góc với một dây ta  được:

Tech12h

Tam giác IOA vuông tại Tech12h

Xét Tech12hTech12h (tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng) Tech12h

Diện tích tam giác MON là: Tech12h

Câu 7: 

a) Ta có MA, MB lần lượt là hai tiếp tuyến của đường tròn (O; 15 cm) tại A, B và cắt nhau tại M nên MA ⊥ OA, MB ⊥ OB và MA = MB.

Xét ∆OAM vuông tại A, theo định lí Pythagore ta có: OM2 = OA2 + MA2.

Suy ra MA2 = OM2 – OA2 = 352 – 152 = 1000.

Do đó Tech12h

Vậy Tech12h.

b) Xét ∆OAM vuông tại A, ta có: Tech12h.

Suy ra Tech12h

Vì MA, MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O; 15 cm) cắt nhau tại M nên MA là tia phân giác của góc AMB.

Do đó Tech12h

Xét tứ giác OAMB có: Tech12h (tổng các góc của một tứ giác).

Suy ra Tech12h

Câu 8: 

Tech12h

CA cắt BP tại D; Tech12h (A thuộc đường tròn đường kính BC)

Tech12h (tính chất tiếp tuyến) Tech12h

Tech12hTech12h, do đó Tech12h

Tech12h

Tech12hTech12hTech12h

Từ Tech12h đpcm.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác