Giải VBT Toán 9 Chân trời bài 2: Căn bậc ba

Giải chi tiết VBT Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Căn bậc ba. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

BÀI 2: CĂN BẬC BA

Bài tập 1 trang 43 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm căn bậc ba của các số:

a) ‒0,027;             

b) 216;

c) Tech12h

d) Tech12h

Bài giải chi tiết: 

a) Ta có: (‒0,3)3 = ‒0,027, suy ra Tech12h = −0,3;

b) Ta có: 63 = 216, suy ra Tech12h = 6;

c) Ta có: Tech12h = Tech12h

d) Ta có: Tech12h

Bài tập 2 trang 43 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tính:

a) Tech12h;

b) Tech12h

c) Tech12h;

d) Tech12h

Bài giải chi tiết: 

a) Tech12h = −0,02;

b) Tech12h

c) Tech12h = −15;

d) Tech12h

Bài tập 3 trang 43 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm x, biết:

a) x= ‒0,125;

b) Tech12h

c) Tech12h

d) Tech12h = 1,2.

Bài giải chi tiết: 

a) x= ‒0,125

x3 = (‒0,5)3

x = ‒0,5.

Vậy x = ‒0,5.

b) Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Vậy Tech12h

c) Tech12h

x = Tech12h

x = Tech12h

Vậy x = Tech12h

d) Tech12h = 1,2

Tech12h = 1,2 : 3

Tech12h

x ‒ 2 = 0,064

x = 0,064 + 2

x = 2,064

Vậy x = 2,064.

Bài tập 4 trang 44 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức:

a) Tech12h

b) Tech12h

c) Tech12h

d) Tech12h

Bài giải chi tiết: 

a) Tech12h =1+10=11.

b) Tech12h

= 0,5⋅30+50⋅0,1

=15+5=20.

c) Tech12h

= 8⋅13 −  10⋅Tech12h

= 104 – 2 = 102.

d) Tech12h = Tech12h = -64.Tech12h

Bài tập 5 trang 44 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tính cạnh a (cm) của hình lập phương (sử dụng máy tính cầm tay, kết quả làm tròn đến hàng phần mười của xăngtimét), biết thể tích của nó là:

a) V = 10 cm3

b) V = 20 dm3;

c) V = 5 m3

d) V = 200 mm3.

Bài giải chi tiết: 

Ta có công thức tính thể tích của hình lập phương cạnh a cm là: V = a3 (cm3).

Suy ra a = Tech12h (cm).

a) Với V = 10 cm3, ta có a = Tech12h = 2,2 cm.

b) Đổi 20 dm3 = 20 000 cm3.

Với V = 20 000 cm3, ta có: a = Tech12h

c) Đổi 5 m3 = 5.106 cm3.

Với V = 5.106 cm3, ta có: a = Tech12h

d) Đổi 200 mm3 = 0,2 cm3.

Với V = 0,2 cm3, ta có: a = Tech12h

Bài tập 6 trang 44 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho căn thức bậc ba A = Tech12h. Tính giá trị của A (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) tại:

a) x = 4, y = ‒3, z = ‒4;

b) x = y = z = 5.

Bài giải chi tiết: 

a) Thay x = 4, y = ‒3, z = ‒4 vào căn thức bậc ba A = Tech12h, ta được: 

A = -4.

b) Thay x = y = z = 5 vào căn thức bậc ba A = Tech12h, ta được: 

A = 5,07.

Bài tập 7 trang 44 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh các cặp số sau:

a) Tech12hTech12h

b) Tech12hTech12h

c) Tech12h

Bài giải chi tiết: 

a) Ta có: 15 < 21, suy ra Tech12h < Tech12h

b) Ta có: Tech12h

Vì 24 < 25 nên Tech12h < Tech12h < Tech12h.

c)  Ta có: (‒10)3 = ‒1 000; Tech12h

Vì ‒1 000 > ‒1 002 nên Tech12h > Tech12h

Hay Tech12h, tức là -10 > Tech12h

Bài tập 8 trang 44 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chu kì T (thời gian để hoàn thành một quỹ đạo, đơn vị: giây) của một vệ tinh nhân tạo có quỹ đạo là đường tròn và bán kính R (đơn vị: m) của quỹ đạo đó có mối liên hệ 

Tech12h Tech12h à hằng số hấp dẫn, M = 5,98.1024 kg là khối lượng của Trái Đất.

a) Viết công thức tính R theo T, G và M.

b) Tính R khi T bằng 24 giờ (chu kì của vệ tinh địa tĩnh). Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của kilômét.
Bài giải chi tiết: 

a) Từ Tech12h.

b) Khi T = 24 giờ = 24.60.60 giây = 86 400 giây, ta có:

R = Tech12h  ≈ 42256808 (m) ≈ 42256,81 (km).

Vậy R ≈ 42 256,81 km.

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Giải VBT Toán 9 chân trời sáng tạo , Giải VBT Toán 9 CTST, Giải VBT Toán 9 bài 2: Căn bậc ba

Bình luận

Giải bài tập những môn khác