Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài Luyện tập chung trang 50 (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài Luyện tập chung trang 50 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) Hai góc đồng vị bằng nhau
(II) Hai góc so le trong bằng nhau
(III) Hai góc bù nhau bằng nhau
(IV) Hai góc kề bù bằng nhau
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Hai đường thằng song song nếu có một cặp góc so le trong ...............................
- A. Bù nhau
- B. Phụ nhau
C. Bằng nhau
- D. Đối nhau
Câu 3: Cho $\widehat{MON}=45^{\circ}$ vẽ tia OP sao cho tia ON là tia phân giác của góc MOP. Khi đó góc MOP là:
- A. Góc tù;
- B. Góc bẹt;
C. Góc vuông;
- D. Góc nhọn.
Câu 4: Cho hình vẽ bên dưới. Tính $\widehat{IJE}$ , biết FE // BC // IJ, EF là tia phân giác góc BEJ và $\widehat{EBC}=30^{\circ}$.
- A. 60$^{\circ}$;
- B. 120$^{\circ}$;
C. 30$^{\circ}$;
- D.140$^{\circ}$.
Câu 5: Trong hình vẽ dưới đây, góc xOy và xOy' là hai góc:
- A. kề nhau
- B. đối đỉnh
C. kề bù
- D. bù nhau
Câu 6: Tia Oy nào trong các hình dưới đây là tia phân giác của góc xOy.
A. Hình 1;
- B. Hình 2;
- C. Hình 3;
- D. Hình 4.
Câu 7: Vẽ góc xOy có số đo bằng 76°. Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox.Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo các góc tOy và tOm
- A. $\widehat{tOy}=36^{\circ}; \widehat{tOm}=126^{\circ}$
- B. $\widehat{tOy}=126^{\circ}; \widehat{tOm}=36^{\circ}$
C. $\widehat{tOy}=38^{\circ}; \widehat{tOm}=142^{\circ}$
- D. $\widehat{tOy}=142^{\circ}; \widehat{tOm}=38^{\circ}$
Câu 8: Biết một cặp góc so le trong $\widehat{A4}=\widehat{B2}=116^{\circ}$. Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại:
- A. 149°;
- B. 136°;
- C.70°;
D. 64°.
Câu 9: Tống số đo hai góc bù nhau bằng:
- A. $90^{\circ}$
B. $180^{\circ}$
- C. $360^{\circ}$
- D. không xác định
Câu 10: Có bao nhiêu hình chứa 2 góc kề bù trong các hình sau
- A. 0
B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 11: Nếu đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y và x // y thì ta có :
- A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau;
- B.Hai góc kề nhau bằng nhau;
C. Hai góc so le ngoài bằng nhau;
- D. Hai góc kề bù bằng nhau.
Câu 12: Tính số đo góc mAp trong hình vẽ dưới đây :
- A. $125^{\circ}$
B. $55^{\circ}$
- C. $75^{\circ}$
- D. $85^{\circ}$
Câu 13: Cho $\widehat{xOy}=88^{\circ}$, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Số đo góc xOt là:
- A.33°;
B. 44°;
- C. 66°;
- D.111°.
Câu 14: Quan sát hình bên và chỉ ra hai góc đối đỉnh.
- A. Góc AGE và góc FGA;
- B. Góc FGA và góc CGE;
- C. Góc FBA và góc GFC;
- D. Góc BCG và góc CAD.
Câu 15: Cho hình vẽ
Biết x // y, $\widehat{H3}=39^{\circ}$. Tính $\widehat{H3}+\widehat{K1}$.
- A.180°;
- B.141°;
- C.120°;
D.78°.
Câu 16: Cho hình vẽ
Biết a // b, $\widehat{E1}=48^{\circ}$ . Số đo $\widehat{F2}$ là:
- A. 51°;
- B. 129°;
C. 132°;
- D. 48°.
Câu 17: Góc aOb và góc bOa’ là:
- A. Hai góc bù nhau;
- B. Hai góc kề bù;
- C. Hai góc đối đỉnh;
D. Hai góc kề nhau.
Câu 18: Chọn câu khẳng định sai:
- A. Đường thẳng chứa tia phân giác của một góc gọi là đường phân giác của góc đó.
B. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc là tia phân giác
- C. Hai góc kề bù có tổng số đo góc bằng $180^{\circ}$
- D. Hai góc kề nhau có thể có số đo bằng nhau.
Câu 19: Trong các hình sau có bao nhiêu hình chứa 2 góc kề nhau
- A. 1
- B. 2
B. 3
- C. 4
Câu 20: Cho hình vẽ
Biết một cặp góc đồng vị $\widehat{A4}=\widehat{B4}=130^{\circ}$. Tính số đo của cặp góc đồng vị $\widehat{A3}$ và $\widehat{B3}$.
- A.120°;
B. 50°;
- C. 60°;
- D.150°.
Xem toàn bộ: Giải luyện tập chung trang 50
Bình luận