Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 4 Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm x biết $x-(\frac{1}{2}+\frac{4}{5})=\frac{19}{20}$

  • A. $-\frac{9}{4}$
  • B. $\frac{7}{4}$
  • C. $\frac{9}{4}$
  • D. $-\frac{7}{4}$

Câu 2: Tìm x biết $\frac{2}{3}x-\frac{3}{4}(2x-\frac{20}{21})=-4\frac{2}{7}$

  • A. $\frac{25}{6}$
  • B. 6
  • C. -6
  • D. $-\frac{25}{6}$

Câu 3: Tính giá trị biểu thức $A=\frac{39}{5}+(\frac{9}{4}-\frac{9}{5})-(\frac{5}{4}+\frac{6}{7})$

  • A. $\frac{43}{7}$
  • B. $\frac{46}{7}$
  • C. $\frac{34}{7}$
  • D. $\frac{45}{7}$

Câu 4:  Tìm x biết $\frac{1}{14}+\frac{1}{35}+\frac{1}{65}+...+\frac{2}{x^{2}+3x}=\frac{1}{9}$

  • A. 9;
  • B. 8;
  • C. 6;
  • D. 4.

Câu 5: Tìm x biết $\frac{x-1}{x-3}=\frac{-1}{5}$

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{4}{3}$
  • D. $\frac{5}{3}$

Câu 6: Tìm x biết $-2x+(-\frac{2}{5})^{2}=0.1^{2}$

  • A. $\frac{3}{40}$
  • B. $\frac{17}{200}$
  • C. $\frac{-17}{200}$
  • D. $\frac{2}{25}$

Câu 7: Tính $\frac{25^{30}}{125^{15}}$

  • A. $5^{30}$
  • B. $5^{2}$
  • C. $25^{15}$
  • D. $5^{15}$

Câu 8: Tính $T=[(-43.57)\times  40-40\times  27.43]:[-7^{2}\times  53.6-4.9 \times 64]$

  • A. 0
  • B. $\frac{6}{7}$
  • C. $\frac{40}{49}$
  • D. 1

Câu 9: Tìm x biết 9 – x = – 0,1.

  • A. x = 0,8;
  • B. x = 9,1;
  • C. x = – 0,8;
  • D. x = – 9,1.

Câu 10:  Kết quả của phép tính 10 + 6 : 2 x 3 là:

  • A. 39;
  • B. 24;
  • C. 19;
  • D. 11.

Câu 11: Tìm giá trị của x thỏa mãn $-3x-1=-3^{3}$

  • A. $x=\frac{-26}{3}$
  • B. $x=\frac{16}{3}$
  • C. $x=\frac{26}{3}$
  • D. $x=\frac{-16}{3}$

Câu 12: Để làm một cái bánh, cần $2\frac{2}{3}$ cốc bột. Hằng đã có $\frac{2}{3}$ cốc bột. Hỏi Hằng cần thêm bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh?

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. 2
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $1\frac{1}{3}$

Câu 13: Tìm x biết $x+\frac{3}{4}=\frac{-7}{11}$

  • A. $\frac{-61}{44}$
  • B. $\frac{61}{44}$
  • C. $\frac{-61}{43}$
  • D. $\frac{-61}{11}$

Câu 14: Tính giá trị biểu thức A = 1,4−3$^{2}$ + 4,5 : 3

  • A. 6,1;
  • B. 7,1;
  • C. 1,6;
  • D. 5,1.

Câu 15: Tìm x biết ( x + 1 ) + ( 2x + 3 ) + ( 3x + 5 ) +...+ (100x + 199 ) = 30200

  • A. 6;
  • B. 2;
  • C. 8;
  • D. 4.

Câu 16: Tính $\frac{5}{9}:(\frac{1}{11}-\frac{5}{22})+\frac{7}{4}(\frac{1}{14}-\frac{2}{7})$

  • A. $\frac{-799}{216}$
  • B. $\frac{-113}{35}$
  • C. -1
  • D. $\frac{-961}{216}$

Câu 17: Tính giá trị biểu thức B = $\frac{17}{11}-(\frac{6}{5}+\frac{6}{11})+\frac{1}{5}$

  • A. 0;
  • B. – 1;
  • C. 1;
  • D. 2.

Câu 18: Tìm x thỏa mãn 2x + 3 = -x + 6

  • A. x = 1
  • B. x = 3
  • C. x = -1
  • D. x = 9

Câu 19: Tính giá trị biểu thức $A =9(a^{2}+b^{2})-2(a+b)^{2}$ với a = 2 và b = 3.

  • A. 65;
  • B. 63;
  • C. 61;
  • D. 67.

Câu 20: Cho biểu thức S = (0,5 – 1,5) – 2 021$^{0}$. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị biểu thức S:

  • A. S = 0;
  • B. S < 0;
  • C. S > 0;
  • D. S > 1.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác