Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 11 cánh diều giữa học kì 1 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 giữa học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho số đo cung AM bằng $1975^{\circ}, điểm cuối của cung lượng giác AM nằm trong góc phần tư:

  • A. Góc phần tư thứ I
  • B. Góc phần tư thứ II
  • C. Góc phần tư thứ III
  • D. Góc phần tư thứ IV

Câu 2: Góc $\frac{\pi }{9}$ có số đo độ là:

  • A. $18^{\circ}$
  • B. $36^{\circ}$
  • C. $20^{\circ}$
  • D. $12^{\circ}$

Câu 3: Đổi $40^{\circ}25'$ sang radian bằng

  • A. 0,5054
  • B. 0,2004
  • C. 0,1324
  • D. 0,7054

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD Gọi I là giao điểm của AC và BD. Trên cạnh SB lấy điểm M. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ADM) và (SAC)

  • A.  SI
  • B. AE (E là giao điểm của DM và SI)
  • C. DM
  • D.  DE (E là giao điểm của DM và SI)

Câu 5: Cho tứ diện SABC. Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB và AC sao cho LM không song song với AB, LN không song song với SC. Mặt phẳng (LMN) cắt các cạnh AB, BC, SC lần lượt tại K, I, J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

  • A. K, I, J
  • B. M, I, J.
  • C. N, I, J.
  • D. M, K, J.

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB //CD). Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
  • B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO là giao điểm của AC và  BD
  • C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD) là SI (I là giao điểm của AD và BC)
  • D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường trung bình của  ABCD.

Câu 7: Biểu thức thu gọn của biểu thức $A=\frac{sina+sin3a+sin5a}{cosa+cos3a+cos5a}$ là:

  • A. sin3a
  • B. cos3a
  • C. tan3a
  • D. cot3a

Câu 8: Tính $sin^{2}2x$ biết $\frac{1}{tan^{2}x}+\frac{1}{cot^{2}x}+\frac{1}{sin^{2}x}+\frac{1}{cos^{2}x}=7$

  • A. $\frac{4}{9}$
  • B. $\frac{8}{9}$
  • C. $\frac{2}{9}$
  • D. $\frac{16}{9}$

Câu 9: Giá trị của biểu thức $A=cos15^{\circ}.cos45^{\circ}.cos75^{\circ}$

  • A. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{8}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}}{10}$

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. MN song song với PQ.
  • B. MN chéo với PQ.
  • C. MN cắt với PQ.
  • D. MN trùng với PQ.

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)
 và  (SCD)

  • A. là đường thẳng đi qua S song song với AB, CD
  • B. là đường thẳng đi qua S
  • C. là điểm S
  • D. là mặt phẳng (SAD)

Câu 12: Tập xác định của hàm số $y=y=\frac{1}{2cosx-\sqrt{3}}$ là

  • A. D = R\{$\frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in Z$}
  • B. D = R\{$\frac{\pi }{3}+k2\pi ,k\in Z$}
  • C. D = R\{$\frac{\pi }{6}+k2\pi,-\frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in Z$}
  • D. D = R\{$\frac{\pi }{3}+k2\pi,\frac{2\pi }{3}+k2\pi ,k\in Z$}

Câu 13: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị hàm số nào

c

  • A. y = |tanx|
  • B. y = |cos2x|
  • C. y = |cosx|
  • D. y = |sinx|

Câu 14: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $y=3sin2x-5$ lần lượt là

  • A. -8 và -2
  • B. 2 và 8
  • C. -5 và 2
  • D. -8 và 3

Câu 15: Cho tứ diện ABCD và M là điểm ở trên cạnh AC. Mặt phẳng (α) qua và M song song với AB và CD. Thiết diện của tứ diện cắt bởi (α) là

  • A. hình bình hành.
  • B. hình chữ nhật.
  • C. hình thang.
  • D. hình thoi.

Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Đường thẳng a⊂mp(P)  và mp(P)// đường thẳng Δ⇒ a//Δ.
  • B. Δ//mp(P)⇒ Tồn tại đường thẳng Δ'⊂mp(P):Δ'//Δ.
  • C. Nếu đường thẳng Δ song song với mp(P) và (P) cắt đường thẳng a thì Δ cắt đường thẳng
  • D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song song nhau.

Câu 17: Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:

  • A. $\frac{\pi }{2}$+k4π, k ∈ Z.
  • B. $\frac{\pi }{2}$+kπ, k ∈ Z.
  • C. $\frac{\pi }{4}$+k2π, k ∈ Z.
  • D. $\frac{\pi }{4}$+kπ, k ∈ Z.

Câu 18: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $cosx=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi (k\in Z)$
  • B. $cosx=1\Leftrightarrow x=k2\pi (k\in Z)$
  • C. $sinx=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi (k\in Z)$
  • D. $sinx=-1\Leftrightarrow x=-\frac{\pi }{2}+k2\pi (k\in Z)$

Câu 19: Cho dãy số ($u_{n}$) biết $u_{n}=\frac{1}{2}=\frac{1}{2}+\frac{1}{2^{2}}+\frac{1}{3^{2}}+...+\frac{1}{n^{2}}$ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. Dãy số bị chặn dưới.
  • B. Dãy số bị chặn trên.
  • C. Dãy số bị chặn.
  • D. Không bị chặn

Câu 20: Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: −1,3,19,53. Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.

  • A. $u_{10}=97$
  • B. $u_{10}=71$
  • C. $u_{10}=1414$
  • D. $u_{10}=971$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác